Danh mục

Nghiên cứu vùng nhạy cảm với môi trường tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 421.92 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong những năm gần đây trước sức ép không nhỏ về phát triển kinh tế-xã hội, thì vấn đề môi trường tại huyện Ba Bể đã trở thành một vấn đề cấp thiết đặt ra đối với các nhà quản lý, các nhà khoa học.Xuất phát từ những yêu cầu thực tiễn đó, nhóm nghiên cứu đã thực hiện nội dung đánh giá các vùng nhạy cảm với môi trường tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu vùng nhạy cảm với môi trường tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 NGHIÊN CỨU VÙNG NHẠY CẢM VỚI MÔI TRƢỜNG TẠI HUYỆN BA BỂ, TỈNH BẮC KẠN NGUYỄN QUANG THI T g i học Nông lâm Thái Nguyên HOÀNG THỊ THÚY HẰNG T ng Cao ẳng Y tế Thái Nguyên HOÀNG VĂN HÙNG T gC ẳng Cộ g ng Lào Cai Ba B là huyện vùng cao của tỉnh Bắc K n, n m trong kho ng 220 ến 220 ĩ Bắc và 105o ến 105o Đ , ện tích là 68412.00 ha, chiếm 14,08% tổng diện tích t nhiên của tỉnh v i 47.789 nhân khẩ ư c phân bố trên 15 xã và 1 th tr n. Huyện Ba B n ư c hồ Ba B , cách trung tâm tỉnh Bắc K n 70 km v phía Bắc. Hồ Ba B ư c biế ến là m t trong 20 hồ ư c ngọ ẹp nh t thế gi ư c công nhận là Vườn di s n ASEAN, là khu Ramsar thứ ba của Việt Nam. Hồ là trung tâm củ Vườn Quốc gia Ba B và n m trọn vẹn trong khu v c b o vệ nghiêm ng t củ Vườn, m t hồ có diệ ơ 300 ha, có chi u dài kho ng 8 km và chi u r ng 800 m. N cao 178 m so v i m ư c bi n, hồ Ba B là hồ t nhiên trên núi duy nh ĩ c biệt quan trọng ở Việt Nam. Hồ Ba B , “ ọ ”, m du l ch sinh thái nổi tiếng v i du khách trong và ư c. Trong nh ă ầ ường t i huyện Ba B nhà khoa học. ư c sức ép không nh v phát tri n kinh tế-xã h i, thì v ở thành m t v c p thiế ối v i các nhà qu n lý, các Xu t phát từ nh ng yêu cầu th c tiễ , ứu các vùng nh y c m v ường t i huyện Ba B , tỉnh Bắc K n. c hiện n I. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Phƣơng pháp ư :T ận xây dựng bản đồ phân vùng nhạy cả ậ , , ư :T ế ậ ư ọ : ố, ệ , : ồ ậ, , ườ ọ ố ầ , ọ é ủ ư ọ ừ ồ ố ơ ồ ƣờng ố ư :X ồ GIS ư i ừ ồ ơ ỗ ệ ế ủ , 2. Phƣơng pháp bản đồ - Tiến hành chỉnh s a, ghép các m nh b có b ồ a chính hoàn chỉnh. biế - S d ng b ng trên b 1686 ồ gi ồ. u tra th ồ a chính l i v ồng thời bật tắt các l p a, cập nhật, chỉnh s a, bổ sung nh ng thông tin HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 - Cập nhật chỉnh s a, bổ sung b a bàn nghiên cứu. ồ trên file số ư cb ồ ư c tr ng của 3. Phƣơng pháp h nh ập bản đồ T b d ơ ở phần m m ứng d ng GIS xây d ng b ồ ơ kết h p chồng ghép ồ ơ i công tác cập nhật thông tin xây d ng b ồ hiện tr ng m t số lo i hình s t. 4. Phƣơng pháp h hập số liệu - Thu thập các thông tin d liệu không gian và d liệu thu c tính v các m u kiện t nhiên - kinh tế-xã h i, các số liệu v ( m khí hậu, thổ ưỡng, tình hình s d ng ,...), nguồ ư ệu thố ủa khu v c nghiên cứu, b ồ hiện tr ng, b ồ a hình, b ồ t,... từ ơ ết h p kế thừa có chọn lọc. - Kh o sát th a giúp cập nhật và xây d ng nguồ ơ ở d liệu. 5. Phƣơng pháp chồng ghép bản đồ bằng công nghệ GIS Ứng d ng phần m A GIS chồng xếp b nh khu v c nghiên cứu trên nh viễn thám. ồ a gi i hành chính lên nh viễ P ươ GIS quá trình thu thập số liệu, cách thức thu thập số liệu, cách thức tổ chức d liệu, ki m tra số liệu, thiết kế hệ thống. M t hệ GIS thành công theo khía c nh thiết kế ươ ư c mô ph ng và th c thi duy nh t cho mỗi tổ chức. 6. Phƣơng pháp ph n ích hống kê số liệu S d ng các chứ ă ủa phần m m ứng d ng GIS và các phần m m phân tích thống kê nguồn d liệ ư c xây d ng. 7. Quy trình thành lập bản đồ Hình 1: Quy trình thành lập bản đồ số từ ảnh vệ tinh 1687 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 1. Xác định các vùng nhạy cảm củ i ƣờng huyện Ba Bể B ng 1 Kết quả phân tích chấ ƣợng nƣớc mặt tại huyện Ba Bể T T Tên chỉ tiêu Đơn vị 1 PH* 2 Turb Tổng ch t rắn 3 mg/l ơ ng (TSS*) Nhu cầu ôxy 4 mg/l sinh hóa Nhu cầu ôxy 5 mg/l hóa học 6 Amoni mg/l 7 Nitrat mg/l 8 Asen mg/l 9 Chì mg/l 10 Cadimin mg/l 11 Kẽm mg/l 12 Sắt mg/l 13 Mangan mg/l 14 Tổng coliform MPN/100 (Số liệu quan trắc chấ Tên mẫu kết quả BB BB BB NM NM NM 3.3 3.4 3.5 7,21 7,52 7,36 54,13 94,5 82,16 BB NM 3.6 7,26 74,57 BB NM 3.7 7,64 72,8 Giá trị giới hạn (B1) 5,5-9 - 48 57 56 50 6 14 9 20 15 7 12 27 18 32 30 0,033 2,27

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: