Danh mục

NGÔN NGỮ PHP

Số trang: 138      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.70 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PHP : do Rasmus Lerdorf đưa ra vào năm 1994 (được pháttriển để phát sinh các form đăng nhập sử dụng giao thứcHTTP của Unix) PHP 2 (1995) : Chuyển sang ngôn ngữ script xử lý trênserver. Hỗ trợ CSDL, Upload File, khai báo biến, mảng, hàmđệ quy, câu điều kiện, biểu thức, …
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGÔN NGỮ PHPNGÔN NGỮ PHPNGÔN Giáo viên: Trần Cao Nhân Nội dung2 Ngôn ngữ Web lập trình PHP Web Mụctiêu Hiểu PHP là gì và làm thế nào mã PHP thực thi với trình duyệt Web và Web server Tìm hiểu về các phần mềm và các gói cần thiết để phát triển ứng dụng web với PHP Tạo và thực thi một kịch bản PHP đơn giản GiớithiệuPHP–Lịchsửpháttriển Gi PHP : do Rasmus Lerdorf đưa ra vào năm 1994 (được phát triển để phát sinh các form đăng nhập sử dụng giao thức HTTP của Unix) PHP 2 (1995) : Chuyển sang ngôn ngữ script xử lý trên server. Hỗ trợ CSDL, Upload File, khai báo biến, mảng, hàm đệ quy, câu điều kiện, biểu thức, … PHP 3 (1998) : Hỗ trợ ODBC, đa hệ điều hành, giao thức email (SNMP, IMAP), bộ phân tích mã PHP (parser) của Zeev Suraski và Andi Gutmans Lịchsửpháttriển(tt) PHP 4 (2000) : Trợ thành một thành phần độc lập cho các webserver. Parse đổi tên thành Zend Engine. Bổ sung các tính năng bảo mật cho PHP PHP 5 (2005) : Bổ sung Zend Engine II hỗ trợ lập trình HĐT, XML, SOAP cho Web Services, SQLite Phiên bản mới nhất của PHP là version PHP 5.2.4 ( www.php.net) PHP 6: đang trong quá trình phát triển. Bài tập: tìm hiểu sự khác nhau giữa các phiên bản PHP? PHPlàgì? PHPl PHP = PHP: Hypertext Preprocessor, tên gốc là Personal Home Pages. Là ngôn ngữ server-side script, tương tự như ASP, JSP, … thực thi ở phía WebServer Bộ biên dịch PHP là phần mềm mã nguồn mở. PHP là ngôn ngữ nhúng. u điểm Ư PHP ? Tập tin PHP có phần mở rộng là .php Cú pháp ngôn ngữ giống ngôn ngữ C & Perl ƯuđiểmcủaPHP Khả năng thực thi trên đa môi trường (Multi-Platform)  Web Server: Apache, Microsoft ISS, Caudium, Netscape Enterprise Server  Hệ điều hành: UNIX (HP-UX, OpenBSD, Solaris, Linux), MacOS, Windows NT/98/2000/XP/2003/Vista/7  Hệ QTCSDL: Adabas D, dBase,Empress, FilePro (read- only), Hyperwave, IBM DB2, Informix, Ingres, InterBase, FrontBase, mSQL, Direct MS-SQL, MySQL, ODBC, Oracle (OCI7 and OCI8), Ovrimos, PostgreSQL, SQLite, Solid, Sybase, Velocis,Unix dbm ƯuđiểmcủaPHP(tt) Miễn phí ƯuđiểmcủaPHP(tt) Được sử dụng rộng rãi trong môi trường phát triển web  20,917,850 domains (chiếm hơn 32% tên miền website)  1,224,183 IP addresses(04/2007 Netcraft Survey – http://www.php.net/usage.php) TạosaocầndùngPHP PHP dễ học, dễ viết. Có khả năng truy xuất hầu hết CSDL có sẵn. Thể hiện được tính bền vững, chặn chẽ, phát triển không giới hạn, có thể dùng để phát triển các ứng dụng web từ nhỏ đến rất lớn PHP miễn phí, mã nguồn mở. Điểm mạnh của PHP và MySQL trên hệ điều hành Linux. GiớithiệuvềPHP PHPatYahoo! http://www.yahoo.com The Internet’s most trafficked site CourseManagementSystem Portal Portal Wiki eCommerceCustomerRelationshipManagement Portal HelpDesk ContentManagementSystem BulletinBoard CầngìđểchạyPHP? DownloadPHP Download PHP for free here: http://www.php.net/downloads.php DownloadMySQLDatabase Download MySQL for free here: http://www.mysql.com/downloads/index.html DownloadApacheServer Download Apache for free here: http://httpd.apache.org/download.cgi DownloadWAMP,LAMP ĐặcđiểmcủaPHP Đặ Có khả năng đối tượng. Thông dịch. Phân biệt CHỮ HOA và chữ thường. Lệnh kết thúc bằng dấu chấm phẩy ; MySQLlàgì? MySQLl MySQL là hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn mở tốt nhất và phổ biến hiện nay. Có khả năng thực thi hoàn hảo, linh động và đang tin cậy. Dẽ nắm bắt, giá rẽ hoặc miễn phí. MySQL là một ứng dụng mã nguồn mở. MySQL xử lý 6000 bảng và 5 tỉ mẫu tin CơchếlàmviệcPHP&MySQL Yêu cầu URL Máy chủ web HTMLMáy khách Gọi kịch bản HTML Truy vấn CSDL PHP MySQL Dữ liệuNgôn ngữ lập trình PHPNgôn Cúpháp&QuyướctrongPHP Quy ước Khai báo biến Kiểu dữ liệu Toán tử Cấu trúc điều khiển Hàm Lớp đối tượng QuyướcMãlệnhPHPđượcđặttrongcáccặpthẻsau: Thẻmở Thẻđóng Quyước(tt) QuyCú pháp mã lệnh PHP có 4 dạng sau:Dạng 1: Dạng chuẩnDạng 2: Dạng ngắn gọnNhắc nhở: Nên dung dạng chuẩn. CúphápPHPDạng 3: Cú pháp giống với ASP.Dạng 4: Cú pháp bắt đầu bằng script ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: