Ngôn ngữ Transact-SQL
Số trang: 46
Loại file: ppt
Dung lượng: 824.50 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một số tính năng chính của Transact-SQL Biến, kiểu dữ liệu, chú thích trong Transact-SQLCác hàm thống kê, biểu thức trong Transact-SQLGiải thích ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ định nghĩa dữ liệuGiải thích ngôn ngữ thao tác dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ thao tác dữ liệuGiải thích ngôn ngữ điều khiển dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ điều khiển dữ liệuGiải thích cách thực thi câu lệnh Transact-SQL:Một câu lệnh đơn lẻTập lệnhScriptsLiệt kê và giải thích những tính năng nâng cao của Transact-SQL ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ Transact-SQL Session5NgônngữTransactSQL Mụctiêubàihọc MộtsốtínhnăngchínhcủaTransactSQL Biến,kiểudữliệu,chúthíchtrongTransactSQL Cáchàmthốngkê,biểuthứctrongTransactSQL Giảithíchngônngữđịnhnghĩadữliệuvàcáclệnhcủangônngữ địnhnghĩadữliệu Giảithíchngônngữthaotácdữliệuvàcáclệnhcủangônngữ thaotácdữliệu Giảithíchngônngữđiềukhiểndữliệuvàcáclệnhcủangônngữ điềukhiểndữliệu GiảithíchcáchthựcthicâulệnhTransactSQL: Mộtcâulệnhđơnlẻ Tậplệnh Scripts LiệtkêvàgiảithíchnhữngtínhnăngnângcaocủaTransactSQL RDBMSandDataManagement/Session5/2of46 NgônngữTransactSQL Ngôn ngữ vấn tin có cấu trúc(SQL) là một ngôn ngữ rất phổ VídụvềcâulệnhTransactSQL: dụngtronglĩnhvựccơsởdữliệu. MicrosoftxâydựngTransactSQLdựatrênngônngữvấntincó SELECT * FROM Employee cấutrúcchuẩn(ANSISQL:làngônngữvấntincócấutrúcdo họcviệnquốcgiaHoaKỳđưara),ANSISQLthườngđượcgọilà Câulệnhnàytruylụctấtcảcácbảnghitừbảng SQL,ngônngữnàylàcáchthứcchuẩnđểgiaotiếpvớicơsởdữ Employee. liệu. Nó cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để định nghĩa bảng,chèn,xóa,thayđổivàtruycậpdữliệutrongbảng. TransactSQL là một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khácnhư:kiểudữliệu,đốitượngtạmthời,thủtụclưutrữvàthủ tụchệthống. Chophépchúngtađịnhnghĩađốitượngcontrỏ,khaibáobiến, cấutrúcrẽnhánh,vònglặp,bẫylỗi. RDBMSandDataManagement/Session5/3of46 BiếntrongTransactSQL(13) Biếnlàmộtđốitượngđểlưutrữmộtgiátrịdữliệu.Dữliệucóthểđược truyềnđếncâulệnhSQLbằngcáchsửdụngtênbiến.Tênbiếncụcbộ phảikhaibáobắtđầubằngkýhiệu@ Biếncụcbộ Biếncóthểphânthành2loạilàbiếncụcbộvàbiếntoàncục dụng tạm Trong TransactSQL, biến cục bộ được khai báo và sử thờikhithựcthicâulệnhSQL Biếncụcbộ Cúpháp: Biếntoàncục DECLARE { @local_variable [AS] data_type } trongđó, @local_variable:tênbiếncụcbộ,phảibắtđầubằngkýhiệu@ data_type: kiểudữliệuhệthốnghoặckiểudữliệungườidùng RDBMSandDataManagement/Session5/4of46 BiếntrongTransactSQL23 CâulệnhSEThoặcSELECTdùngđểgángiátrịchobiến. Vídụsauminhhọacáchsửdụngbiếncụcbộđểrúttrích dữliệutừbảngEmployee Cúpháp: Bảng Employee được tạo ra trong cơ sở dữ liệu AdventureWorks SET @local_variable = value OR SELECT @local_variable = value RDBMSandDataManagement/Session5/5of46 BiếntrongTransactSQL33 Vídụ: Biếntoàncục Biếntoàncụclàbiếncósẵnvàhệthốngquảnlý BiếntoàncụctrongSQLServerđượcđặttênbắtđầubởihai kýhiệu@ Đâylàbiếntoàncụcđượcsửdụngđểxemthôngtinphiênbảncủa SQLServer RDBMSandDataManagement/Session5/6of46 CáckiểudữliệutrongTSQLKiểudữliệutrongSQLServer2005 : Kiểudữliệulàthuộctínhđịnhnghĩaloạidữliệumàđối tượngcóthểchứa CáckiểudữliệutrongSQLServer2005 bigint binary bit char TransactSQL bao gồm nhiều kiểu dữ liệu chẳng hạn như:varchar,text,int,.... cursor decimal float image Cácđốitượngdướiđâysửdụngkiểudữliệu: int nchar ntext numeric Cộttrongbảngvàtrongview Thamsốtrongthủtụclưutrữ nvarchar smalldatetime smallint smallmoney Biến Hàmtrảvềgiátrị sql_variant text timestamp tinyint Thủtụclưutrữtrảvềgiátrị Varbinary uniqueidentifier xml table varchar datetime money real RDBMSandDataManagement/Session5/7of46 ChúthíchtrongTransactSQL1 2 Chú thích là các diễn giải trong chương trình(đoạn lệnh)màtrìnhbiêndịchsẽbỏqua Mục đích của việ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ Transact-SQL Session5NgônngữTransactSQL Mụctiêubàihọc MộtsốtínhnăngchínhcủaTransactSQL Biến,kiểudữliệu,chúthíchtrongTransactSQL Cáchàmthốngkê,biểuthứctrongTransactSQL Giảithíchngônngữđịnhnghĩadữliệuvàcáclệnhcủangônngữ địnhnghĩadữliệu Giảithíchngônngữthaotácdữliệuvàcáclệnhcủangônngữ thaotácdữliệu Giảithíchngônngữđiềukhiểndữliệuvàcáclệnhcủangônngữ điềukhiểndữliệu GiảithíchcáchthựcthicâulệnhTransactSQL: Mộtcâulệnhđơnlẻ Tậplệnh Scripts LiệtkêvàgiảithíchnhữngtínhnăngnângcaocủaTransactSQL RDBMSandDataManagement/Session5/2of46 NgônngữTransactSQL Ngôn ngữ vấn tin có cấu trúc(SQL) là một ngôn ngữ rất phổ VídụvềcâulệnhTransactSQL: dụngtronglĩnhvựccơsởdữliệu. MicrosoftxâydựngTransactSQLdựatrênngônngữvấntincó SELECT * FROM Employee cấutrúcchuẩn(ANSISQL:làngônngữvấntincócấutrúcdo họcviệnquốcgiaHoaKỳđưara),ANSISQLthườngđượcgọilà Câulệnhnàytruylụctấtcảcácbảnghitừbảng SQL,ngônngữnàylàcáchthứcchuẩnđểgiaotiếpvớicơsởdữ Employee. liệu. Nó cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để định nghĩa bảng,chèn,xóa,thayđổivàtruycậpdữliệutrongbảng. TransactSQL là một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khácnhư:kiểudữliệu,đốitượngtạmthời,thủtụclưutrữvàthủ tụchệthống. Chophépchúngtađịnhnghĩađốitượngcontrỏ,khaibáobiến, cấutrúcrẽnhánh,vònglặp,bẫylỗi. RDBMSandDataManagement/Session5/3of46 BiếntrongTransactSQL(13) Biếnlàmộtđốitượngđểlưutrữmộtgiátrịdữliệu.Dữliệucóthểđược truyềnđếncâulệnhSQLbằngcáchsửdụngtênbiến.Tênbiếncụcbộ phảikhaibáobắtđầubằngkýhiệu@ Biếncụcbộ Biếncóthểphânthành2loạilàbiếncụcbộvàbiếntoàncục dụng tạm Trong TransactSQL, biến cục bộ được khai báo và sử thờikhithựcthicâulệnhSQL Biếncụcbộ Cúpháp: Biếntoàncục DECLARE { @local_variable [AS] data_type } trongđó, @local_variable:tênbiếncụcbộ,phảibắtđầubằngkýhiệu@ data_type: kiểudữliệuhệthốnghoặckiểudữliệungườidùng RDBMSandDataManagement/Session5/4of46 BiếntrongTransactSQL23 CâulệnhSEThoặcSELECTdùngđểgángiátrịchobiến. Vídụsauminhhọacáchsửdụngbiếncụcbộđểrúttrích dữliệutừbảngEmployee Cúpháp: Bảng Employee được tạo ra trong cơ sở dữ liệu AdventureWorks SET @local_variable = value OR SELECT @local_variable = value RDBMSandDataManagement/Session5/5of46 BiếntrongTransactSQL33 Vídụ: Biếntoàncục Biếntoàncụclàbiếncósẵnvàhệthốngquảnlý BiếntoàncụctrongSQLServerđượcđặttênbắtđầubởihai kýhiệu@ Đâylàbiếntoàncụcđượcsửdụngđểxemthôngtinphiênbảncủa SQLServer RDBMSandDataManagement/Session5/6of46 CáckiểudữliệutrongTSQLKiểudữliệutrongSQLServer2005 : Kiểudữliệulàthuộctínhđịnhnghĩaloạidữliệumàđối tượngcóthểchứa CáckiểudữliệutrongSQLServer2005 bigint binary bit char TransactSQL bao gồm nhiều kiểu dữ liệu chẳng hạn như:varchar,text,int,.... cursor decimal float image Cácđốitượngdướiđâysửdụngkiểudữliệu: int nchar ntext numeric Cộttrongbảngvàtrongview Thamsốtrongthủtụclưutrữ nvarchar smalldatetime smallint smallmoney Biến Hàmtrảvềgiátrị sql_variant text timestamp tinyint Thủtụclưutrữtrảvềgiátrị Varbinary uniqueidentifier xml table varchar datetime money real RDBMSandDataManagement/Session5/7of46 ChúthíchtrongTransactSQL1 2 Chú thích là các diễn giải trong chương trình(đoạn lệnh)màtrìnhbiêndịchsẽbỏqua Mục đích của việ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ Transact-SQL Transact-SQL hệ quản trị cơ sở dữ liệu lập trình XML cơ sở dữ liệu nâng caoTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 281 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 259 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 251 0 0 -
69 trang 148 0 0
-
Tiểu luận môn Cơ sở dữ liệu nâng cao: Mã hóa cơ sở dữ liệu Database Encryption
16 trang 124 0 0 -
57 trang 90 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 87 0 0 -
34 trang 85 0 0
-
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Trần Thiên Thành
130 trang 78 0 0 -
Phát triển Java 2.0: Phân tích dữ liệu lớn bằng MapReduce của Hadoop
12 trang 76 0 0