Danh mục

Nguyên tố phi kim và hợp chất

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 413.89 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách. A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách. A. nhiệt phân KClO3, KMnO4 có xúc tác MnO2 B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên tố phi kim và hợp chấtVõ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề CHUYÊN ĐỀ 5: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤTA. Nhóm Halogen, oxi – lưu huỳnhCâu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách . A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng vớiMnO2, đun nóng. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách. A. nhiệt phân KClO3, KMnO4 có xúc tác MnO2 B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng.Câu 4. Cho các phản ứng sau:4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.  o t 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.  o t6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4Câu 5. Cho các phản ứng : (1)O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O   0 t (3) MnO2 + HCl đặc   0 t (4) Cl2 + dung dịch H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4)Câu 6. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.A. 3O2 + 2H2S  2SO2 + 2H2O  o tC. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.Câu 7. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS B. FeS, BaSO4, KOHC. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuOCâu 8. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng vớilượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. K2Cr2O7. C. MnO2. D. KMnO4Câu 9. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4,KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là 1Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3.Câu 10. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ vàcó thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. CO2. B. O3. C. SO2. D. NH3.Câu 11. Đun nóng muối X thu được muối Y. Y tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Xvà muối Z. Điện phân dung dịch muối Z thu được 2 khí và chất G. G tác dụng với CO 2 có thểthu được X hoặc Y. Đốt G trên ngọn lửa xanh, ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z, G tương ứng là A. NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, NaCl. C. K2CO3, KOH, KHCO3, KCl. D. Na2CO3, NaHCO3, NaCl, NaOHCâu 12. Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muốiiốt là: A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HIO3Câu 13. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khôngcó không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giảiphóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừađủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,08. C. 3,36. D. 4,48.Câu 14. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.Câu 15. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hainguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX

Tài liệu được xem nhiều: