Danh mục

NHẬN BIẾT 50 ION VÔ CƠ

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 41.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Ion Li+- Cách 1 : Tẩm thuốc thử lên một dây platin sạch, đem đi đốt trên đèn khí : ngọn lửa màu đỏ tía- Cách 2 : Quan sát màu quang phổ, cho quang phổ vạch màu đỏ 671 nm2. Ion Na+- Cách 1 : Tẩm thuốc thử lên một dây platin sạch, đem đi đốt trên đèn khí : ngọn lửa màu vàng- Cách 2 : phản ứng với uranyl kẽm acetat, cho kết tủa vàng nhạt : 3UO2(CH3COO)2.Z -n(CH3COO)2.NaCH ¬3COO.6H2O- MT không nên cho có độ acid quá cao-Các ion khác như Ba2+,Ca2+,Sr2+ phản ứng ở...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHẬN BIẾT 50 ION VÔ CƠNHẬNBIẾT50IONVÔCƠA.CÁCIONDƯƠNG(Cations)1.IonLi+Cách1:Tẩmthuốcthửlênmộtdâyplatinsạch,đemđiđốttrênđènkhí:ngọnlửamàuđỏtíaCách2:Quansátmàuquangphổ,choquangphổvạchmàuđỏ671nm2.IonNa+Cách1:Tẩmthuốcthửlênmộtdâyplatinsạch,đemđiđốttrênđènkhí:ngọnlửamàuvàngCách2:phảnứngvớiuranylkẽmacetat,chokếttủavàngnhạt:3UO2(CH3COO)2.Zn(CH3COO)2.NaCH3COO.6H2OMTkhôngnênchocóđộacidquácaoCácionkhácnhưBa2+,Ca2+,Sr2+phảnứngởnồngđộcaolà0,1MKhicócácchấttạophứcmạnhthìdùngdưthuốcthử3.IonK+:Cách1:Tẩmthuốcthửlênmộtdâyplatinsạch,đemđiđốttrênđènkhí:ngọnlửatímCách2:PhảnứngvớinatricobalttinitritNa3[Co(NO2)6]chokếttủavàngNa3[Co(NO2)6]=>3Na++[Co(NO2)6]3[Co(NO2)6]3+Na++2K+=>K2Na[Co(NO2)6]kếttủaDungdịchcóMTacidyếu,trungtínhKhicómặtcácchấtoxihóamạnhhaycácchấtkhửmạnh,cầndùngdưthuốcthửCácionSb3+,Bi3+,Sn4+,(UO2)2+cảntrởphảnứng,cầnchebằngEDTA4.Ion(NH4)+Cách1:Dùngdungdịchkiềm,đunnóng.Sauđó,lấymộtgiấythử,tẩmmộtítphenolphtaleinvàđưalạigầnmiệngốngnghiệm(tránh**ngvàomiệngống).Giấychuyểnsangmàuhồng:(NH4)++OH=>NH3+H2OCách2:PhảnứngvớithuốcthửNestler(làdungdịchkiềmcủamuốikaliiodomecuriatK2[HgI4]+KOH(NH4)++OH=>NH3+H2O2HgI4+NH3=>2HgNH3I2+4I2HgNh3I2=>NH2Hg2I3kếttủa+(NH4)++I5.IonBa2+cách1:Chokếttủatrắngvớidungdịchchứaion(SO4)2Ba2++(SO4)2=>BaSO4kếttủaCách2:dùngK2CrO4chokếttủavàng:Ba2++(CrO4)2=>BaCrO4pHtrongkhoảng45Thựctế,thườngdùngMTđệmacetat6.IonCa2+:Cách1:Chokếttủatrắngvớidungdịchchứaion(CO3)2:Ca2+(CO3)2=>CaCO3Cách2:dùng(NH4)2C2O4chokếttủatrắng:Ca2++(C2O4)2=>CaC2O4kếttủaChovàigiọtHClvàokếttủa(saukhilitâm),kếttủatanra7.IonSr2+:Cách1:Chokếttủatrắngvớidungdịchchứaion(SO4)2Sr2++(SO4)2=>SrSO4Cách2:dùng(NH4)2C2O4chokếttủatrắng:Sr2++(C2O4)2=>SrC2O4kếttủa;ChovàigiọtHClvàokếttủa(saukhilitâm),kếttủatanra8.IonAg+:dùngdungdịchHClhaydungdịchmuốichứaionclorur,sẽchokếttủatrắng:Ag++Cl=>AgClkếttủa9.IonPb2+:Cách1:DùngdungdịchHCl,chokếttủatrắng,tantrongnướcsôi.Pb2++2Cl=>PbCl2kếttủaCách2:cũngnhưcách1,khiđunsôi,kếttủatanra.ThêmvàodungdịchbãohòanàymộtítKIthìsẽcókếttủamàuvàng:Pb2++2I=>PbI2kếttủa10.Ion(Hg2)2+:ChophảnứngvớidungdịchHCl,chokếttủatrắng,hóađenkhichotácdụngvớidungdịchNH3:(Hg2)2++2Cl=>Hg2Cl2kếttủa11.IonZn2+:Cách1:ChotácdụngvớidungdịchNaOH.lúcđầu,thấycókếttủatrắngkeo.NếudùngdưNaOH,kếttủatandầnchođếnhết(khilắcnhẹ)Zn2++2OH=>Zn(OH)2kếttủazn(OH)2+2OH=>(ZnO2)2+2H2OCách2:PhảnứngvớiK4[Fe(CN)6]chokếttủatrắnghayvới(NH4)2[Hg(SCN)4]chokếttủatrắng:Zn2++[Fe(CN)6]4+2K+=>K2Zn3[Fe(CN)6]2kếttủaZn2++[Hg(SCN)4]2=>Zn[Hg(SCN)4]12.IonAl3+:Cách1:ChotácdụngvớidungdịchNaOH.lúcđầu,thấycókếttủatrắngkeo.NếudùngdưNaOH,kếttủatandầnchođếnhết(khilắcnhẹ)Al3++3OH=>Al(OH)3kếttủaAl(OH)3+OH=>AlO2+H2OCách2:Chophảnứngvớialuminon(acidaurintricacbocylic)hayAlizarinđỏS,cùngchohợpchấtnộiphứcmàuđỏThựchiệntrongMTacidyếu,pHtừ45Tùynồngđộionnhôm,sẽchokếttủahaydungdịchmàuđỏ13.IonCr3+:Cách1:ChotácdụngvớidungdịchNaOH.lúcđầu,thấycókếttủaxám,dạngkeo.NếudùngdưNaOH,kếttủatandầnchođếnhết(khilắcnhẹ)Cr3++3OH=>Cr(OH)3kếttủaCr(OH)3+OH=>(CrO2)+H2OCách2:Oxihóaion(CrO2)bởiH2O2trongMTkiềmsẽđượcion(CrO4)2cómàuvàng.Đểkiểmtrasựccómặtcủa(CrO4)2,chotácdụngvớiAgNO3trongMTtrungtínhhayacidyếuđểtạothànhmàuđỏgạchhayoxihóabằngkhicórượuamylictrongMTH2SO4đểtạothànhH3CrO8màuxanh.H3CrO8khôngbền,bịphânhủythànhCr3+Xanhlục:2(CrO2)+3H2O2+2OH=>2(CrO4)2+4H2O2(CrO4)2+2H+=>(Cr2O7)2+H2O(Cr2O7)2+2H2O2+2H+=>2H3CrO8+5H2O2H3CrO8+6H+=>2Cr3++5O2+6H2O14.IonMg2+:Cách1:Dùngdungdịchkiềm,chokếttủatrắng:Mg2++2OH=>Mg(OH)2kếttủaCách2:PhảnứngvớiNa2HPo4chokếttủatinhthể:Mg2++NH3+(HPO4)2=>Mg(OH)2–PhảnứngthựchiệntrongMTpH>7CầnthêmNH4Cl(koquádư)15.IonBe2+Cách1:ChotácdụngvớidungdịchNaOH.lúcđầu,thấycókếttủatrắngkeo.NếudùngdưNaOH,kếttủatandầnchođếnhết(khilắcnhẹ)Be2++2OH=>Be(OH)2kếttủaBe(OH)2+2OH=>(BeO2)2+2H2OCách2:PhảnứngvớiMorin(trongd ...

Tài liệu được xem nhiều: