NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 166.14 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều 2, Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp ) 3, Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I- Mục tiêu:1, Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều2, Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2đa thức một biến đã sắp xếp ) - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.3, Thái độ :II- Tiến trình bài dạy1- Tổ chức.2- Kiểm tra:- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5. 1 (4x3 - 5xy + 2x) (- ) 2- HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)3- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc 1. Qui tắc GV: cho HS làm ví dụ Ví dụ:Làm phép nhân : (x - 3) (5x2 - 3x + 2) (x - 3) (5x2 - 3x + 2) =x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2)- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với =x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3).nhau ta phải làm như thế nào?- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử (-3x) + (-3) 2 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với = 5x3 - 18x2 + 11x - 6đa thức rồi cộng kết quả lại.Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đathức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)- HS so sánh với kết quả của mìnhGV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc Qui tắc:nhân đa thức với đa thức? Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa- HS: Phát biểu qui tắc thức ta nhân mỗi hạng tử của đa- HS : Nhắc lại thức này với từng hạng tử của đaGV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk) thức kia rồi cộng các tích với nhau.GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức *Nhân xét: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức 1Hoạt động 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập ?1 Nhân đa thức ( xy -1) với x3 - 2 2x - 6GV: Cho HS làm bài tập 1 Giải: ( xy -1) ( x3 - 2x - 6) 2 1 xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6) = 2 1 1 1 xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) = 2 2 2 + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6) 14GV: cho HS nhắc lại qui tắc. x y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6 = 2* Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. 3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5) *Chú ý: Khi nhân các đa thức mộtGV: Hãy nhận xét 2 đa thức? biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếpGV: Rút ra phương pháp nhân: rồi làm tính nhân.+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc V í dụ : 6x2 – 5x +1tăng dần.+ Đa thức này viết dưới đa thức kia x -2 -12x2 + 10x - 2+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa + 6x3 - 5x2 + xthức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng 6x3- 17x2 +11x - 2trong 1 dòng.+ Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1cột+ Cộng theo từng cột.* Hoạt động 4: áp dụng vào giải bài tập 2)áp dụng:Làm tính nhân ?2 Làm tính nhân (x2 + 3x – 5 )(x +3) a) (x2 + 3x – 5 )( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I- Mục tiêu:1, Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều2, Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2đa thức một biến đã sắp xếp ) - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.3, Thái độ :II- Tiến trình bài dạy1- Tổ chức.2- Kiểm tra:- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5. 1 (4x3 - 5xy + 2x) (- ) 2- HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)3- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc 1. Qui tắc GV: cho HS làm ví dụ Ví dụ:Làm phép nhân : (x - 3) (5x2 - 3x + 2) (x - 3) (5x2 - 3x + 2) =x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2)- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với =x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3).nhau ta phải làm như thế nào?- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử (-3x) + (-3) 2 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với = 5x3 - 18x2 + 11x - 6đa thức rồi cộng kết quả lại.Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đathức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)- HS so sánh với kết quả của mìnhGV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc Qui tắc:nhân đa thức với đa thức? Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa- HS: Phát biểu qui tắc thức ta nhân mỗi hạng tử của đa- HS : Nhắc lại thức này với từng hạng tử của đaGV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk) thức kia rồi cộng các tích với nhau.GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức *Nhân xét: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức 1Hoạt động 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập ?1 Nhân đa thức ( xy -1) với x3 - 2 2x - 6GV: Cho HS làm bài tập 1 Giải: ( xy -1) ( x3 - 2x - 6) 2 1 xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6) = 2 1 1 1 xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) = 2 2 2 + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6) 14GV: cho HS nhắc lại qui tắc. x y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6 = 2* Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. 3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5) *Chú ý: Khi nhân các đa thức mộtGV: Hãy nhận xét 2 đa thức? biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếpGV: Rút ra phương pháp nhân: rồi làm tính nhân.+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc V í dụ : 6x2 – 5x +1tăng dần.+ Đa thức này viết dưới đa thức kia x -2 -12x2 + 10x - 2+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa + 6x3 - 5x2 + xthức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng 6x3- 17x2 +11x - 2trong 1 dòng.+ Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1cột+ Cộng theo từng cột.* Hoạt động 4: áp dụng vào giải bài tập 2)áp dụng:Làm tính nhân ?2 Làm tính nhân (x2 + 3x – 5 )(x +3) a) (x2 + 3x – 5 )( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 78 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0