Danh mục

Nhận xét đặc điểm tổn thương chóp xoay trên chụp cộng hưởng từ đối chiếu với nội soi khớp vai

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 133.93 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: nhận xét đặc điểm tổn thương rách chóp xoay trên cộng hưởng từ, nội soi. Đối tượng và phương pháp: 114 bệnh nhân (71 nam, 43 nữ), tuổi trung bình 53,38 ± 9,27 (31 - 75 tuổi), chẩn đoán hình ảnh rách chóp xoay trên phim chụp cộng hưởng từ, được phẫu thuật nội soi khớp vai điều trị rách chóp xoay tại Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 175 từ tháng 05 - 2015 đến 11 - 2017.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhận xét đặc điểm tổn thương chóp xoay trên chụp cộng hưởng từ đối chiếu với nội soi khớp vai t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2019 NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG CHÓP XOAY TRÊN CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỐI CHIẾU VỚI NỘI SOI KHỚP VAI Phan Đình Mừng1; Trần Đình Chiến1; Phạm Đăng Ninh1 TÓM TẮT Mục tiêu: nhận xét đặc điểm tổn thương rách chóp xoay trên cộng hưởng từ, nội soi. Đối tượng và phương pháp: 114 bệnh nhân (71 nam, 43 nữ), tuổi trung bình 53,38 ± 9,27 (31 - 75 tuổi), chẩn đoán hình ảnh rách chóp xoay trên phim chụp cộng hưởng từ, được phẫu thuật nội soi khớp vai điều trị rách chóp xoay tại Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Quân y 175 từ tháng 05 - 2015 đến 11 - 2017. Kết quả: đối chiếu hình ảnh rách chóp xoay trên phim chụp cộng hưởng từ với phẫu thuật nội soi khớp vai: rách chóp xoay bán phần mặt hoạt dịch phù hợp 63,64%; rách chóp xoay bán phần mặt khớp phù hợp 56,52%. Tỷ lệ phù hợp cao nhất đối với rách chóp xoay toàn phần (81,04%). Kết luận: hình ảnh trên phim chụp cộng hưởng từ chẩn đoán rách chóp xoay có tính chính xác trong phát hiện rách chóp xoay, nhất là đối với rách chóp xoay toàn phần. * Từ khóa: Rách chóp xoay; Cộng hưởng từ; Nội soi khớp vai. ĐẶT VẤN ĐỀ chúng tôi thực hiện nghiên cứu này với mục đích: Nhận xét đặc điểm tổn thương Rách chóp xoay (RCX) là bệnh lý hay RCX trên CHT đối chiếu với nội soi khớp vai. gặp ở khớp vai, gây đau đớn, ảnh hưởng đến sinh hoạt, lao động. Có nhiều ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP phương pháp để chẩn đoán sớm RCX: NGHIÊN CỨU siêu âm, chụp cộng hưởng từ (CHT), nội 1. Đối tượng nghiên cứu. soi khớp vai. Mỗi phương pháp đều có ưu nhược điểm riêng, có độ chính xác trong 114 BN, 71 nam, 43 nữ; tuổi trung bình chẩn đoán và đánh giá tổn thương khác 53,38 ± 9,27 (31 - 75 tuổi), được chẩn nhau ở vùng vai. Theo Phan Châu Hà đoán RCX và điều trị bằng phẫu thuật nội soi (PTNS) tại Khoa Chấn thương Chỉnh (2012), chụp CHT là phương pháp chẩn hình, Bệnh viện Quân y 175 từ tháng đoán hình ảnh không xâm lấn, có ưu điểm là quan sát được toàn bộ gân chóp 05 - 2015 đến 11 - 2017. xoay, phân biệt các bệnh lý của gân chóp 2. Phương pháp nghiên cứu. xoay và những tổn thương khác với độ Nghiên cứu tiến cứu mô tả, so sánh chính xác khá cao đến 81% [1]. đối chiếu. Để góp phần chẩn đoán sớm, chính xác - Thống kê các hình ảnh tổn thương bệnh lý gân chóp xoay làm cơ sở để chóp xoay trên phim chụp CHT và khi nội điều trị sớm có hiệu quả các tổn thương, soi khớp vai. 1. Bệnh viện Quân y 175 2. Bệnh viện Quân y 103 Người phản hồi (Corresponding): Phan Đình Mừng (bacsipdmung@gmail.com) Ngày nhận bài: 10/07/2019; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 10/08/2019 Ngày bài báo được đăng: 16/08/2019 69 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2019 - So sánh đối chiếu tổn thương chóp xoay trên phim chụp CHT với hình ảnh tổn thương trong PTNS khớp vai: số lượng ca chẩn đoán phù hợp giữa MRI và nội soi; số lượng ca chẩn đoán không phù hợp ở rách bán phần mặt hoạt dịch và mặt khớp, rách toàn phần. * Xử lý số liệu: Bằng phần mềm SPSS 22.0 và thuật toán thống kê y học KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu. Bảng 1: Tuổi, giới (n = 114). Giới Tuổi Tổng Tỷ lệ % Nam Nữ cộng chung n Tỷ lệ % n Tỷ lệ % < 35 5 7,0 1 2,3 6 5,3 Từ 35 - < 45 10 14,1 4 9,3 14 12,3 Từ 45 - < 55 27 38,0 15 34,9 42 36,8 Từ 55 - < 65 22 31,0 21 48,8 43 37,7 Từ 65- 75 7 9,9 2 4,7 9 7,9 Tổng cộng 71 100 43 100 114 100 Tuổi trung bình X ± SD 52,49 ± 10,02 54,84 ± 7,77 53,38 ± 9,27 (nhỏ nhất - lớn nhất) ...

Tài liệu được xem nhiều: