Danh mục

Nhật Bản - Giới thiệu sơ lược về nước nhật

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 10.79 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tōkyō (Đông Kinh đô) [1] 35°41′B, 139°46′Đ Ngôn ngữ chính thức Tiếng Nhật Aynu itak, tiếng Nhật phía Đông, tiếng Nhật phía Tây, Ryukyuan, và các tiếng Nhật địa phương khác 98.5% Nhật, 0.5% Hàn, 0.4% Hoa, 0.6% khác Chính phủ [2] Ngôn ngữ địa phương được công nhận Nhóm dân tộc - Thiên hoàng Thủ tướng Lập pháp Akihito./. Viên chức 2 = Kan Naoto {{{Viên chức 2}}} Quốc hội Tham nghị viện - Thượng viện Nhật Bản 2 Hạ viện Hạ nghị viện Thành lập - - Ngày lập nước Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản Hiến pháp hiện nay Hiệp ước San Francisco 11 tháng 2, 660 CN 11/29 /1890 [3] - 03/5/1947 28 tháng 4, 1952 Diện tích - Tổng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhật Bản - Giới thiệu sơ lược về nước nhật Nhật Bản 1 Nhật Bản Nihon-koku Nhật Bản Khẩu hiệu Hòa bình và Tiến bộ Quốc ca Kimigayo (Nhật: ?) Con dấu chính phủ: Chi Hông (Nhật: Go-Shichi no Kiri?) Thủ đô Tōkyō (Đông Kinh đô) [1] 35°41′B, 139°46′Đ Ngôn ngữ chính thức Tiếng Nhật Ngôn ngữ địa phương được công nhận Aynu itak, tiếng Nhật phía Đông, tiếng Nhật phía Tây, Ryukyuan, và các tiếng Nhật địa phương khác [2] Nhóm dân tộc 98.5% Nhật, 0.5% Hàn, 0.4% Hoa, 0.6% khác Chính phủ - Thiên hoàng Akihito./. Viên chức 2 = Kan Naoto - Thủ tướng {{{Viên chức 2}}} Lập pháp Quốc hội - Thượng viện Tham nghị viện Nhật Bản 2 - Hạ viện Hạ nghị viện Thành lập [3] - Ngày lập nước 11 tháng 2, 660 CN - Hiến pháp Đế quốc Nhật 11/29 /1890 Bản - Hiến pháp hiện nay 03/5/1947 - Hiệp ước San Francisco 28 tháng 4, 1952 Diện tích - Tổng số 379.954 km² (hạng 61) - Nước (%) 0,8% Dân số [4] - Ước lượng 2010 127.380.000  (hạng 10) - Điều tra 2005 127.417.244 (hạng 10) - Mật độ 337 /km² GDP (PPP) Ước tính 2009 [5] - Tổng số $4,159 nghìn tỉ GDP (danh nghĩa) Ước tính 2009 [5] - Tổng số $5.068 nghìn tỉ  (hạng 2) [5] - Bình quân đầu người $39.731  (hạng 17) [6] Gini? 38,1 (2002) [7] HDI (2007) 0,960  (rất cao) (hạng 10) Đơn vị tiền tệ Yên Nhật (JPY)./. Múi giờ = JST Múi giờ (UTC+9) Cách ghi ngày tháng yyyy/mm/dd yyyymd Era yyd (CE1988) Lái xe bên Trái Tên miền Internet .jp Mã số điện thoại +81 Tokyo là một thủ đô [ sửabảng tóm tắt] Nhật Bản (chữ Hán: 日本, tiếng Nhật: 日本国 Nihon-koku/Nippon-koku; Hán-Việt: Nhật Bản quốc, chữ Bản (本) trong các văn bản cũ cũng được đọc là Nhật Bổn), cũng được gọi tắt là Nhật, là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 379.954 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Đất nước này nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam. Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道 Bắc Hải Đạo), Honshu (本州 Bản Châ ...

Tài liệu được xem nhiều: