Danh mục

Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

Số trang: 13      Loại file: docx      Dung lượng: 23.96 KB      Lượt xem: 34      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, giúp các bạn học tiếng hàn có thể sử dụng những câu nói đơn giản và thiết yếu trong quá trình giao tiếp, các bạn sẽ tự tin hơn và dần phát triển cấp độ khả năng giao tiếp tiếng hàn của mình. Mời các bạn cùng tham khảo và học tốt nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản Câu giao tiếp cơ bản 네.(네.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng 네네네. [Anio.] Không. 네네네네. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).  네네네네네. [Annyeong­haseyo.] Xin chào.  네네네 네네네. [Annyong­hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).  네네네 네네네. [Annyeong­hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).  네네 네네네. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.  네네네네네.(네네네네네.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] Cảm ơn.  네네네네. [Cheonmaneyo.] Chào mừng ngài, chào đón ngài.  네네네네네.(네네네네네.) [Mianhamnida. (Joesong­hamnida.)] Xin lỗi.  네네네네네.(네네네네.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.  네네네네네. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ). Đi mua hàng 1  Người bán hàng :  네네 네네네. 네네 네네 네네네네? [Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ? Bill : 네 네네네 네네네? [I syeocheuneun eolmajyo?] Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ? Người bán hàng :  네 네네네네. 네네네네 네네네 네네네? [Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ? Bill : 네네 네 네네네네 네네네.  [Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ? Người bán hàng :  네. 네네 네네네네. [Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông . Bill : 네네네네 네네네? [Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ? Người bán hàng :  네. 네네네 네네네네 네네네. [Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia. Bill : 네네 네네네 네네네네? [Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ? Người bán hàng :  네네네네 네네네네 네네네. [Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía . Bill : 네네네네네 네네네.  [Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh. Từ vựng và ngữ nghĩa. 네네 [eolma] Bao nhiêu ? 네네네? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ? 네네 [syeocheu] dt Áo sơ mi. 네네 [jeil]The largest 네(네네) [keun(keuda) ] tt Rộng  네네네 [ssaizeu] Kích cỡ 네네 [iptta] đt Mặc 네네 네네 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì. 네네네 [taruisil] dt Phòng thay đồ. 네네 [dareun] Cái khác. 네네 [saekkal] Mầu sắc. 네네네 [paransaek] Mầu xanh. 네네네 [jajusaek] Mầu đỏ tía. Quần áo. 네네 [sogot] Đồ lót. 네네 [paenti] Quần 네네네네 [beuraejieo] Áo ngực. 네 [geodot] Áo khoác ngoài. 네네 [naeui] Quần áo lót. 네네네 [wittori] Đỉnh. 네네네 [tisyeocheu] Áo Sơ mi. 네네네네 [beulausseu] Áo choàng. 네네 [baji] Quần. 네네(네네네) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ. 네네네 [seuweteo] Áo lao động. 네네 [koteu] Áo khoác. 네네 [jeongjang] Bộ quần áo. 네네네 [banbaji] Quần sóc. 네네네 [suyeongbok] Bộ đồ tắm. 네네 [biot] Áo mưa. Mầu sắc 네네 [hinsaek] Trắng. 네네네 [geomeunsaek] Đen. 네네네 [ppalgansaek] Đỏ. 네네네 [noransaek] Vàng. 네네네 [paransaek] Xanh nước biển. 네네네 [chorokssaek] Xanh lá cây. 네네네 [yeondusaek] Xanh sáng. 네네네 [borasaek] Mầu tía. 네네 [galssaek] Mầu nâu.   Đi mua hàng 2  Bill : 네네네 네네네 네네네네? [Yeogiga goldongpum gagejiyo?] Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ? Người bán hàng : 네, 네네 네네네네? [Ne, mueol chajeuseyo?] Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ? Bill : 네네 네네네네 네네 네네 네네네. [Han­guk dojagireul hana sago sipeoyo.] Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc . Người bán hàng : 네 네네네 네네네? [I baekjaneun eottaeyo?] Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ? Bill : 네네네 네네네? [Cheongjaneun eomnayo?] Có cái nào mầu ngọc bích không ? Người bán hàng : 네네 네네 네네네. 네네 네네네 네네네네네네? [Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?] Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ? Bill : 네네 네네 네네네 네네네네? [Jeogi inneun kkotppyeong­eun eolmayeyo?] Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ? Người bán hàng : 20 네 네네네네. [isimman­wonieyo.] Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won. Bill : 네 네네 네네 네네네 네네네 네네 네 네네네? [Jeo byeog­e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?] Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ? Người bán hàng : 네 네네 네네 네네네. 네네 네네네 네네네네네. [Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong­han han­ukhwayeyo.] Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc. Từ vựng và ngữ nghĩa. 네네네 [golttongpum] Đồ cổ. 네네 [gage] Gian hàng. 네네네 [dojagi] Gốm sứ. 네네 [baekja] Sứ màu trắng. 네네 [cheongja] Mâud ngọc bích. 네네 [jongnyu] Loại (Kiểu). 네네 [chatta] Tìm kiếm. 네네 [kkoppyeong] Lọ hoa. 네네네네? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ? 네 [byeok] dt Bức tường. 네네네 [geollida] đt được treo, mắc. 네네 [geurim] Ảnh. 네네네네 [ore doeda] Tuổi. 네네 [baengnyeon] Một trăm năm. 네네네 네네 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi. 네네네(네네네네) [yumyeong­han(yumyeong­hada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ). 네네네 [han­gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc. Đổi tiền  Bill:  ?  ?  ? ?  ? ? ? . [Don jom bakkwo juseyo.] Tôi muốn đổi một số tiền .  Nhân viên ngân hàng.  ? ? ?  ? ?  ? ? ? ? ? [Eolmareul bakkwo deurilkkayo?] Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ? Bill:  ?  ? ? ?  ? ?  ? ? ? . [Cheon dalleoman bakkwo juseyo.] Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ.  ? ?  ?  ? ? ?  ? ? ? ? ? [Oneul il dalleo­e eolmayeyo?] Tỉ giá đô la hôm nay là bao nhiêu? Nhân viên ngân hàng. ?  ? ? ?  1300 ? ? ? ? . [Il dalleo­e cheon­sam­baek­wonieyo.] Một nghìn ba trăm won. ? ,130 ?  ? ? ? ? . ? ? ?  ? ? ? . Ja, baek­sam­simman­wonimnida. Hwaginhe b ...

Tài liệu được xem nhiều: