Danh mục

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.99 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập phương của 1 hiệu". 2, Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải BT 3, Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp) NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp) I. Mục tiêu :1, Kiến thức: H/s nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm Tổng 2 lập phương, Hiệu 2 lập phương với khái niệm lập phương của 1 tổng lập phương của 1 hiệu.2, Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương vào giải BT3, Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ . HS: 5 HĐT đã học + Bài tập.III. Tiến trình bài dạy: 1,Tổ chức: 2 , Kiểm tra bài cũ: - GV đưa đề KT ra bảng phụ 1 + HS1: Tính a). (3x-2y)3 = ; b). (2x + )3 = 3 + HS2: Viết các HĐT lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và phát biểu thành lời? Đáp án và biểu điểm a, (5đ) HS1 (3x - 2y) = 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3 13 2 1 ) = 8x3 +4x2 + x + b, (5đ) (2x + 3 3 273. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng 6). Tổng 2 lập phương:Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ ?1 :Thực hiện phép tính sau với a,b là6: hai số tuỳ ý: (a + b) (a2 - ab + b2) = a3 ++ HS1: Lên bảng tính b3-GV: Em nào phát biểu thành lời?*GV: Người ta gọi (a2 +ab + b2) & A2 - -Với a,b là các biểu thức tuỳ ý ta cũng cóAB + B2 là các bình phương thiếu của a-b A3 + B3 = (A + B) ( A2 - AB + B2)& A-B*GV chốt lại ?2:…+ Tổng 2 lập phương của 2 số bằng tích a). Viết x3 + 8 dưới dạng tíchcủa tổng 2 số với bình phương thiếu của Có: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 -2x + 4) b).Viết (x+1)(x2 -x + 1) = x3 + 13= x3 + 1hiệu 2 số+ Tổng 2 lập phương của biểu thứcbằng tích của tổng 2 biểu thức với bình 7). Hiệu của 2 lập phương: Tính: (a - b) (a2 + ab) + b2) nvới a,b tuỳ ýphương thiếu của hiệu 2 biểu thức. Có: a3 + b3 = (a-b) (a2 + ab) + b2) Với A,B là các biểu thức ta cũng cóHoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ7: A3 - B3 = (A - B) ( A2 + AB + B2)- Ta gọi (a2 +ab + b2) & A2 - AB + B2 làbình phương thiếu của tổng a+b& (A+B)- GV: Em hãy phát biểu thành lờiHs :… áp dụng- GV chốt lại a). Tính:+ Hiệu 2 lập phương của 2 số thì bằng (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 -1tích của hiệu 2 số đó với bình phương b). Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích 8x3-y3=(2x)3-y3=(2x - y)(4x2 + 2xy + y2)thiếu của tổng 2 số đó.+ Hiệu 2 lập phương của 2 biểu thức thì c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng củabằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với tích (x+2)(x2-2x+4)bình phương thiếu của tổng 2 biểu thứcđó. x3 + 8a). Tính: *(x - 1) ) (x2 + x + 1)b). Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích x3 - 8c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng củatích (x+2)(x2-2x+4) (x + 2)3 (x - 2)3Hoạt động 3 : Ghi nhớ 7 hằng đẳngthức đắng nhớ .- GV: đưa hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ. Bảy hằng đẳng thức dắng nhớ : (sgk) Khi A = x & B = 1 ( x + 1) = x2 + 2x + 1- GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN-Khi A = x & B = 1 thì các công thức ( x - 1) = x2 - 2x + 1 ( x3 + 13 ) = (x + 1)(x2 - x + 1)trên được viết ntn? ( x3 - 13 ) = (x - 1)(x2 + x + 1)Hs :… (x2 - 12) = (x - 1) ( x + 1) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x - 1HĐ 3. Luyện tập - Củng cố: Gv yêu cầu học sinh điền tiếp để có hằng đẳng thức : X3 + Y3 = ... X3 - Y3 = ...HĐ4 -BT - Hướng dẫn về nhà- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK.- Làm bài tập 20/5 SBT. ...

Tài liệu được xem nhiều: