Danh mục

Những khó khăn trong quá trình nghiên cứu động từ chuyển động của sinh viên

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 833.31 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết nghiên cứu về những khó khăn trong việc học động từ chuyển động tiếng Nga của sinh viên. Động từ chuyển động sẽ thú vị hơn khi được sử dụng với các tiếp đầu tố và nghĩa bóng. Nó thể hiện khả năng hiểu và áp dụng từ của người học. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những khó khăn trong quá trình nghiên cứu động từ chuyển động của sinh viên NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐỘNG TỪ CHUYỂN ĐỘNG CỦA SINH VIÊN SVTH: Nguyễn Lan Anh - 2N17 GVHD: Nguyễn Thị Lệ Quyên Bài viết nghiên cứu về những khó khăn trong việc học động từ chuyểnđộng tiếng Nga của sinh viên. Động từ chuyển động sẽ thú vị hơn khi được sửdụng với các tiếp đầu tố và nghĩa bóng. Nó thể hiện khả năng hiểu và áp dụng từcủa người học. Tuy nhiên, điều này gây rất nhiều khó khăn cho người học ngônngữ Nga ở mọi cấp độ. Bài viết đi sâu vào động từ chuyển động với các tiếp đầutố cũng như nghĩa bóng và cách dùng của các cặp động từ chuyển động. Qua bàiviết này, người đọc có thể hiểu được nghĩa của động từ chuyển động một cách dễdàng hơn và sử dụng chúng đúng cách.1. Khái quát vấn đề1.1. Lý do chọn đề tài Dưới góc nhìn tiếp iến văn hóa, có thể ví ngôn ngữ như một điểm hội tụcủa văn hóa. Khi h c một ngôn ngữ mới, chắc hẳn sinh viên sẽ gặp rất nhiềunhững khó khăn trong việc sử dụng thành thạo một mảng ngữ pháp nào đó nhưmột ngư i ản địa. Và một trong những khó khăn đó chính là đề tài ―động từchuyển động‖ (глаголы движения).1.2. Mục đích nghiên cứu Làm n i ật lên đư c những khó khăn trong việc sử dụng thành thạo mảngngữ pháp động từ chuyển động. Từ đó nêu ra những phương hướng để giúp các ạn sinh viên khắc phục đư c những khó khăn trong việc h c, tránh đư c nhữnglỗi sai cơ ản trong quá trình sử dụng động từ chuyển động.1.3. Phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu trong phạm vi động từ chuyển động một hướng, động từchuyển động hai hướng và động từ chuyển động có tiếp đầu tố và các ý ngh a vềmặt từ vựng cũng như ý ngh a ngữ pháp.1.4. Phương pháp nghiên cứu Dùng phương pháp phân tích, so sánh, đối chiếu kết h p với các ảng iểuvà ví dụ cụ thể. 32. Nội dung vấn đề2.1. Định nghĩa và khái quát chung về động từ chuyển động – Động từ chuyển động là nhóm động từ iểu thị sự chuyển động của ngư ihoặc vật thực hiện hành động. Tất cả động từ chuyển động đều trả l i câu hỏiКуда? К кому? (một số động từ có thêm ngữ Кого? Что?). Ví dụ: Наша семья едет в деревню к бабушке и дедушкe. Молодая актриса несѐт цветы на руках и идѐт на сцену. – Về mặt ngữ ngh a và chức năng mô tả chuyển động, động từ chuyển độngcơ ản đư c chia ra làm 2 nhóm cơ ản: động từ chuyển động chỉ 1 hướng (haycòn g i là động từ nhóm 1) và động từ chuyển động chỉ 2 hướng (hay còn g i làđộng từ nhóm 2). Ngoài ra, 2 nhóm động từ chuyển động nêu trên còn đư c mởrộng thêm ý ngh a nh có sự kết h p với các tiền tố (hay còn g i là tiếp đầutố/tiền tố). – Tiền tố của động từ chuyển động là phần dùng để cấu tạo ra các động từchuyển động với những ý ngh a phụ mô tả chuyển động khác nhau. Tiền tố khikết h p với động từ nói chung và động từ chuyển động nói riêng sẽ thể hiệnnhững ý ngh a về mặt ngữ pháp và từ vựng khác nhau [1].2.2. Động từ chuyển động không có tiền tố Các động từ chuyển động trong tiếng Nga thư ng đư c giới thiệu từ giaiđoạn đầu nghiên cứu là nhóm động từ chuyển động không có tiền tố (hay tiếpđầu tố). Ví dụ: идти, ехать, плыть v.v [2]. Chúng thư ng đư c giới thiệu theođộng từ chuyển động nhóm 1 và 2 tương ứng (như đã nêu ở trên). Sau đây là ảng ý ngh a cụ thể của các động từ chuyển động không có tiền tố: Nhóm I Nhóm II Ngh a идти ходить đi ộ ехать езлить đi xe бежать бегать chạy плыть плавать bơi лететь летать bay Động từ ползти ползать bò chuyển нести носить mang, vác động везти возить dắt, dẫn вести водить chở, đèo 4 лезть лазать trèo брести бродить lang thang ташить таскать vác катить катать lăn гнать гонять đu i – Chuyển động một – Chuyển động hướng. nhiều hướng, lặp Он сейчас идет в đi lặp lại. школу. Каждый день он (Bây gi anh ấy đang đi ездит в институт. đến trư ng.) (Mỗi ngày anh ấy đều đi xe đến trư ng h c viện.) – Chuyển ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: