![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Niềm tin của giáo viên và sở thích của sinh viên đối với việc chữa lỗi trong giờ học nói
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 339.70 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nhằm tìm ra quan niệm của giáo viên và những nguyện vọng thực sự của sinh viên trình độ thấp đối với việc chữa lỗi nói để tìm thấy tiếng nói chung giữa người học và người dạy, nhằm giúp sinh viên cải thiện kĩ năng nói, đồng thời giúp học không đánh mất động lực học kĩ năng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niềm tin của giáo viên và sở thích của sinh viên đối với việc chữa lỗi trong giờ học nói82NG6N NGC & D6I S6NGS 6 12 (242)-2015NIEM TIN CUA GlAo VIEN vA Sd THICH CtJA SINKVIEN D 6 I V 6 I Vlfic CHiJ*A L 6 I TRONG Gid HQC N 6 ITEACHERS BELIEFS AND STUDENTS PREFERENCES TOWARDSCORRECTIVE FEEDBACKS IN SPEAKING PERIODSN G U Y £ N T H J THU HlfeN(ThS; D^i hpc Ngo^i ngO-, D H Q G H i N$i)Abstract: This p^>er aims to find out any differences between the teachers* belief andstudents actual pre^vnces towards the oral corrective feedbacks given hi speaking class inorder to see to what extent the teachers have met theh students* ejqiectations. The participantsare 80 first year students at Bl and B2 level and IS teachers at Intemationai Standa^ Program,Falculty of English, Universi^ of Languages and International Studies, Vietnam NationalUniversi^, Hanoi. To collect the result, quesdonnaires and interviews for both teachers andstudents are fully employedK ^ words: teachers* belief, students* preferences; oral corrective feedbacks.1. 0$tvjlnd^Nhu dk bi^t, theo cdc phuong p h ^ dfiy hpctru6c d&y, bao gbm phuong ph&p NgQ p h ^dich vk phuang phdp nghe nhin, l5i ngii6i hgcm4c phdi thudng dupc coi Id khdng mongmu6n vd khdng dupc c h ^ nh$n. Tuy nhi£n,theo phucmg phdp mdi, d^y ngo^i ngQ theodudng hudng giao t i ^ (CLT), quan ni$m ndydd dupc thay d6i rO r$t Nhihig ngudi Ong h$phuong phdp ndy th^m chi cdn eoi l5i Id th ct^ hiln nhien (Nguyen et al, 2003, pp 35-36) vJtheo hp khdng cd l5i t ^ Id vi$c hpc chua t h ^sf diln ra. Tuy nhiSn, dk vi?c ch&a loi th c s hi$u qud, gido vi€n khdng chl n€n d^a vdoniem tin vd quan diem eia mlnh md cihig dinphdi quan tdm vd k ^ hpp ch$t chS sd thich vdnhu cau cOa ngudi hpc trong vi^c d^y. Bdi viltndy nhdm tim ra quan ni^m cua gido vi€n vdnhihig nguy$n vpng thyc svr ciia sinh vidn trinhd$ thip ddi vdi vi^c chOa iSi ndi d l tim th^ytilng ndi chung giiia ngudi hpc vd ngudi d^ynhdm gii^p sinh vi6n cdi thi$n kT ndng ndi,dSng thdl giup hp khdng ddnh mit d$ng I chpc ki ndng ndy.2. Thilt k l nghign c ^NghiSn Clhi ndy nhSm thn hilu s khdcnhau trong mong muon cik smh vidn vd nilmtin cua gido vien doi vdi vi$c dua phdn h6i cuagido vifin qua tCmg lo^i l5i trong khi gid hpcn d i . D6ng thdi dua ra m$t s6 gpi ^ su phfungdp p h ^ nfing cao hi$u qud vi$c chda l5i ndi.D l i tupng n ^ i € n c i ^ Id 80 sinh vifin dintClr 5 trudng thdnh vifin khdc nhau eiia D^i hpcQu6c gia Hd N$i, dang theo hpc chuong trtnhNhi$m vy chiln lupc, DHQG HN. Cdc sinhvifin ndy thupc nhdm sinh vifin cd trlnh d$thip, hhu hit d9t dupc tit 4.0 den 5.5 lELTS(tuong duong trtnh d$ BI din B2 theo khungtiiam ehilu chdu Au) vd kl ndng ndi cd dilmdao d$ng ti^ 4.0 din 5.5. Bfin c^nh dd, nghifinctiru cdn cd s tham gia cda 15 gido vifin danggidng d^y t ^ chuong trtnh ndy. H^u hit glftovifin deu cd thdi gian gdn bd vdi sinh vifinthu$c h$ ndy tiJr 4 din 5 ndm vd da phin phdithudng xuyfin ddm nh§n v i ^ dfiy kt ndng ndi.Cdng cy nghifin curu Id bdng cdu hdi khdo sdtvd cdu hdi phdng vkn ddnh cho suih vifin vigido vifin. Trot^ dd, cfiu hdi khdo sdt dupctrich td cdng cy nhifin cdu dupc sd dyngtrong nghifin cdu tnrdc dfiy cua Jam^ A.Oladejo (1993). Ngudi nghifin cdu cd thfimvdo vd sda dli mdt s6 cfiu d l Idm cho bdn^khdo sdt lifin quan hon vd phd hpp hon doivdi d6i tagng nghifin cdu cda mhih. Nhinchung, cfiu hdi khdo sdt vd phdng v&i cd n$idung dupc thilt k l dya tnSn tham khdo 11thuylt vfi vi$c chffa l5i cua Hendrickson(1978) vdi S cfiu hdi lifin quan: 1/L3i cikS6 12 (242)-201583N G 6 N NGff & B d l S d N Gngu6i hgc c6 nSn du^c chOa khong?; 2/Neu3. K i t qui ngbi8n c t ecb, khi nilo nhOng l3i niy nen dugc chOa?;3.1. Cdc iSi trong khi nii cia sinh viin d3/Lo^i iSi ndo n6n dugc ch&a?; 4/Ai ngn sira nin Ibrpcsia hay khdng?l§i ctk ngu6i hgc?; SIC&c iSl cOa ngufri hgcnen dugc chOa nhu UiS nto?Lien quan d^n cfiu hdi th(> nhat trong bdng khdo sdt, k^ qud thu dugc dugc phdn dnh rd n6ttrong bdng sau:Bing 1: Liiu cic iii trong khi nii cia sinh vien ci nin dupc sia hay khdn^:•[1: hodn todn dAng j ; 2: ibtiR j ; 3: khflng d6nR ^ 4: hodn todn kh6ne d6ng :^11234(%)(%) (%) (%)8.350l.C&i Ihiet phdi silta 151 cija smh vien trong kht ndit i ^ Anh de hg c6 thS sit dyng ngdn ngft chioh xdchon vd trfli chdy hon.2. Gido vien nSn bd qua nhttng ldi ngtt phdp vd chi Sinh viflnt$p trung vdo nhttng loi cdn trd vi$c giao t i ^ dS sinhvito khflng cdm tfa^ bj chdn ndn3. Cdc ldi chl nfln dugc si!ra khi phSn dflng sinh viflFg^p khd khin vdi l3i dd.4. Viflc stta 161 lifln tiflp cd thfl giy ra s chdn n ^vd Smh viflnkhdng khuy^ khich ngudi hgc stt dvmg ngfln ngtt..Gidovlfln|25Ttt bdng khdo sdt chbig ta cd difl thiy, khidugc hdi v^ mftc d$ c b thife phdi stta iSi cttasmh vifln trong khi ndi, kit qud ddng mttng Idhiu hit sinh vifln vd gido vifln diu ttng h$ viflcchfia l3i, d$c biflt cd tdi 8S% si smh vifln hodn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niềm tin của giáo viên và sở thích của sinh viên đối với việc chữa lỗi trong giờ học nói82NG6N NGC & D6I S6NGS 6 12 (242)-2015NIEM TIN CUA GlAo VIEN vA Sd THICH CtJA SINKVIEN D 6 I V 6 I Vlfic CHiJ*A L 6 I TRONG Gid HQC N 6 ITEACHERS BELIEFS AND STUDENTS PREFERENCES TOWARDSCORRECTIVE FEEDBACKS IN SPEAKING PERIODSN G U Y £ N T H J THU HlfeN(ThS; D^i hpc Ngo^i ngO-, D H Q G H i N$i)Abstract: This p^>er aims to find out any differences between the teachers* belief andstudents actual pre^vnces towards the oral corrective feedbacks given hi speaking class inorder to see to what extent the teachers have met theh students* ejqiectations. The participantsare 80 first year students at Bl and B2 level and IS teachers at Intemationai Standa^ Program,Falculty of English, Universi^ of Languages and International Studies, Vietnam NationalUniversi^, Hanoi. To collect the result, quesdonnaires and interviews for both teachers andstudents are fully employedK ^ words: teachers* belief, students* preferences; oral corrective feedbacks.1. 0$tvjlnd^Nhu dk bi^t, theo cdc phuong p h ^ dfiy hpctru6c d&y, bao gbm phuong ph&p NgQ p h ^dich vk phuang phdp nghe nhin, l5i ngii6i hgcm4c phdi thudng dupc coi Id khdng mongmu6n vd khdng dupc c h ^ nh$n. Tuy nhi£n,theo phucmg phdp mdi, d^y ngo^i ngQ theodudng hudng giao t i ^ (CLT), quan ni$m ndydd dupc thay d6i rO r$t Nhihig ngudi Ong h$phuong phdp ndy th^m chi cdn eoi l5i Id th ct^ hiln nhien (Nguyen et al, 2003, pp 35-36) vJtheo hp khdng cd l5i t ^ Id vi$c hpc chua t h ^sf diln ra. Tuy nhiSn, dk vi?c ch&a loi th c s hi$u qud, gido vi€n khdng chl n€n d^a vdoniem tin vd quan diem eia mlnh md cihig dinphdi quan tdm vd k ^ hpp ch$t chS sd thich vdnhu cau cOa ngudi hpc trong vi^c d^y. Bdi viltndy nhdm tim ra quan ni^m cua gido vi€n vdnhihig nguy$n vpng thyc svr ciia sinh vidn trinhd$ thip ddi vdi vi^c chOa iSi ndi d l tim th^ytilng ndi chung giiia ngudi hpc vd ngudi d^ynhdm gii^p sinh vi6n cdi thi$n kT ndng ndi,dSng thdl giup hp khdng ddnh mit d$ng I chpc ki ndng ndy.2. Thilt k l nghign c ^NghiSn Clhi ndy nhSm thn hilu s khdcnhau trong mong muon cik smh vidn vd nilmtin cua gido vien doi vdi vi$c dua phdn h6i cuagido vifin qua tCmg lo^i l5i trong khi gid hpcn d i . D6ng thdi dua ra m$t s6 gpi ^ su phfungdp p h ^ nfing cao hi$u qud vi$c chda l5i ndi.D l i tupng n ^ i € n c i ^ Id 80 sinh vifin dintClr 5 trudng thdnh vifin khdc nhau eiia D^i hpcQu6c gia Hd N$i, dang theo hpc chuong trtnhNhi$m vy chiln lupc, DHQG HN. Cdc sinhvifin ndy thupc nhdm sinh vifin cd trlnh d$thip, hhu hit d9t dupc tit 4.0 den 5.5 lELTS(tuong duong trtnh d$ BI din B2 theo khungtiiam ehilu chdu Au) vd kl ndng ndi cd dilmdao d$ng ti^ 4.0 din 5.5. Bfin c^nh dd, nghifinctiru cdn cd s tham gia cda 15 gido vifin danggidng d^y t ^ chuong trtnh ndy. H^u hit glftovifin deu cd thdi gian gdn bd vdi sinh vifinthu$c h$ ndy tiJr 4 din 5 ndm vd da phin phdithudng xuyfin ddm nh§n v i ^ dfiy kt ndng ndi.Cdng cy nghifin curu Id bdng cdu hdi khdo sdtvd cdu hdi phdng vkn ddnh cho suih vifin vigido vifin. Trot^ dd, cfiu hdi khdo sdt dupctrich td cdng cy nhifin cdu dupc sd dyngtrong nghifin cdu tnrdc dfiy cua Jam^ A.Oladejo (1993). Ngudi nghifin cdu cd thfimvdo vd sda dli mdt s6 cfiu d l Idm cho bdn^khdo sdt lifin quan hon vd phd hpp hon doivdi d6i tagng nghifin cdu cda mhih. Nhinchung, cfiu hdi khdo sdt vd phdng v&i cd n$idung dupc thilt k l dya tnSn tham khdo 11thuylt vfi vi$c chffa l5i cua Hendrickson(1978) vdi S cfiu hdi lifin quan: 1/L3i cikS6 12 (242)-201583N G 6 N NGff & B d l S d N Gngu6i hgc c6 nSn du^c chOa khong?; 2/Neu3. K i t qui ngbi8n c t ecb, khi nilo nhOng l3i niy nen dugc chOa?;3.1. Cdc iSi trong khi nii cia sinh viin d3/Lo^i iSi ndo n6n dugc ch&a?; 4/Ai ngn sira nin Ibrpcsia hay khdng?l§i ctk ngu6i hgc?; SIC&c iSl cOa ngufri hgcnen dugc chOa nhu UiS nto?Lien quan d^n cfiu hdi th(> nhat trong bdng khdo sdt, k^ qud thu dugc dugc phdn dnh rd n6ttrong bdng sau:Bing 1: Liiu cic iii trong khi nii cia sinh vien ci nin dupc sia hay khdn^:•[1: hodn todn dAng j ; 2: ibtiR j ; 3: khflng d6nR ^ 4: hodn todn kh6ne d6ng :^11234(%)(%) (%) (%)8.350l.C&i Ihiet phdi silta 151 cija smh vien trong kht ndit i ^ Anh de hg c6 thS sit dyng ngdn ngft chioh xdchon vd trfli chdy hon.2. Gido vien nSn bd qua nhttng ldi ngtt phdp vd chi Sinh viflnt$p trung vdo nhttng loi cdn trd vi$c giao t i ^ dS sinhvito khflng cdm tfa^ bj chdn ndn3. Cdc ldi chl nfln dugc si!ra khi phSn dflng sinh viflFg^p khd khin vdi l3i dd.4. Viflc stta 161 lifln tiflp cd thfl giy ra s chdn n ^vd Smh viflnkhdng khuy^ khich ngudi hgc stt dvmg ngfln ngtt..Gidovlfln|25Ttt bdng khdo sdt chbig ta cd difl thiy, khidugc hdi v^ mftc d$ c b thife phdi stta iSi cttasmh vifln trong khi ndi, kit qud ddng mttng Idhiu hit sinh vifln vd gido vifln diu ttng h$ viflcchfia l3i, d$c biflt cd tdi 8S% si smh vifln hodn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Cải thiện kĩ năng nói của sinh viên Tạo động lực học kĩ năng Chữa lỗi trong giờ học Nâng cao phương pháp giảng dạyTài liệu liên quan:
-
6 trang 305 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
5 trang 234 0 0
-
10 trang 218 0 0
-
8 trang 217 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 215 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
6 trang 207 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 206 0 0 -
9 trang 168 0 0