Danh mục

Niên giám thống kê tỉnh Tây Ninh 2018 (Tay Ninh province statistical yearbook 2018)

Số trang: 516      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.16 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 33,000 VND Tải xuống file đầy đủ (516 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Niên giám thống kê tỉnh Tây Ninh 2018 (Tay Ninh province statistical yearbook 2018)" ập hợp những chỉ tiêu thống kê cơ bản nhất phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh. Ngoài ra, Niên giám cũng cung cấp thêm một số biểu số liệu kinh tế - xã hội của các tỉnh, thành phố trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và toàn quốc nhằm phục vụ yêu cầu nghiên cứu của các cấp, các ngành. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám thống kê tỉnh Tây Ninh 2018 (Tay Ninh province statistical yearbook 2018)1 Chỉ đạo biên soạn: NGUYỄN ĐÌNH BỬU QUANG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh Tham gia biên soạn: TẬP THỂ PHÒNG THỐNG KÊ TỔNG HỢPCÙNG VỚI SỰ THAM GIA CỦA CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh Dịch tiếng Anh: CỤC THỐNG KÊ TỈNH TÂY NINH 2 LỜI NÓI ĐẦU Niên giám thống kê tỉnh Tây Ninh là ấn phẩm được Cục Thống kê tỉnhTây Ninh biên soạn và xuất bản hàng năm, tập hợp những chỉ tiêu thống kêcơ bản nhất phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh. Ngoàira, Niên giám cũng cung cấp thêm một số biểu số liệu kinh tế - xã hội củacác tỉnh, thành phố trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và toàn quốcnhằm phục vụ yêu cầu nghiên cứu của các cấp, các ngành. Các biểu trong Niên giám thống kê tỉnh Tây Ninh 2018 đã được bổsung theo mẫu Maket niên giám thống kê cấp tỉnh của Tổng cục Thống kê.Chỉ tiêu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) được biên soạn theo sốliệu được Tổng cục Thống kê công bố thực hiện theo Đề án đổi mới quytrình biên soạn số liệu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố (GRDP)theo Quyết định 715/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những thiếusót nhất định, Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh mong nhận được ý kiến đónggóp xây dựng của quý bạn đọc để Niên giám thống kê tỉnh Tây Ninh ngàycàng hoàn thiện, đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin. Mọi sự góp ý, trao đổi xin liên hệ Phòng Thống kê Tổng hợp,Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh, điện thoại số: 0276 3824 556 hoặc Email:thtni@gso.gov.vn. CỤC THỐNG KÊ TỈNH TÂY NINH 3 FOREWORD Tay Ninh Province Statistical Yearbook is a publication compiled andpublished annually by Tay Ninh Province Statistical Office, compiling themost basic statistical indicators reflecting the current socio-economicsituation in the province. In addition, the yearbook also provides a numberof socio-economic data tables of provinces and cities in the southern keyeconomic region and the whole country to serve the research requirementsof all levels and sectors. The tables in the book Tay Ninh Statistical Yearbook 2018 havebeen supplemented according to the form of Maket provincial statisticalyearbook. The Gross Regional Domestic Product (GRDP) indicator iscompiled according to the data released by the General Statistics Officeunder the Project on Renovation scheme for the Gross Regional DomesticProduct (GRDP) in accordance with Decision No. 715/QD-TTg dated May22, 2015 of the Prime Minister. In the process of compiling, mistakes is unavoidable, Tay NinhProvince Statistics Office looks forward to receiving comments andfeedbacks from readers to improve Tay Ninh Statistical Yearbook, bettermeet the needs of statistical information users. Any suggestions please contact our General Statistics division ofTay Ninh Province Statistical Office, telephone number: 0276 3824 556 orEmail: thtni@gso.gov.vn. TAY NINH PROVINCE STATISTICS OFFICE 4 MỤC LỤC - CONTENT Trang PageLỜI NÓI ĐẦU 3FOREWORD 4Tổng quan kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2018 7Overview on socio-economic situation of Tay Ninh province in 2018 13Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậuAdministrative unit, Land and Climate 19Dân số và Lao động - Population and Labour 35Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nướcNational accounts and State budget 77Đầu tư và Xây dựng - Investment and Construction 111Doanh nghiệp và Cơ sở kinh tế cá thểEnterprise and Individual establishment 137Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sảnAgriculture, Forestry and Fishing 251Công nghiệp - Industry 337Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism 361Chỉ số giá - Price Index 383Vận tải, Bưu chính và Viễn thôngTransport, Postal services and Tele-communications ...

Tài liệu được xem nhiều: