Nisoldipine
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 111.38 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tên thường gọi: NisoldipineBiệt dược: SULAR Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc chẹn kênh canxi (CCB). Thuốc ức chế vận chuyển canxi vào tế bào cơ trơn. Vì canxi có vai trò quan trọng trong co cơ. Các CCB gây giãn cơ. Nisoldipine giãn chọn lọc cơ động mạch nhỏ, nhưng ít hoặc không có tác dụng lên cơ tĩnh mạch hoặc cơ tim.Dạng dùng: Viên nén 10mg, 30mg và 40mg.Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sángChỉ định: Điều trị cao huyết áp, dùng một mình hoặc phối hợp với các thuốc khác. Thuốc cũng dùng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nisoldipine Nisoldipine Tên thường gọi: Nisoldipine Biệt dược: SULAR Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc chẹn kênh canxi (CCB). Thuốc ức chế vậnchuyển canxi vào tế bào cơ trơn. Vì canxi có vai trò quan trọng trong co cơ. CácCCB gây giãn cơ. Nisoldipine giãn chọn lọc cơ động mạch nhỏ, nhưng ít hoặckhông có tác dụng lên cơ tĩnh mạch hoặc cơ tim. Dạng dùng: Viên nén 10mg, 30mg và 40mg. Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng Chỉ định: Điều trị cao huyết áp, dùng một mình hoặc phối hợp với cácthuốc khác. Thuốc cũng dùng điều trị đau thắt ngực và đang nghiên cứu điều trịsuy tim xung huyết. Liều dùng và cách dùng: 20-40mg/ngày. Người mắc bệnh gan hoặc trên65 tuổi bắt đầu với liều dưới 10mg/ngày, sau đó tǎng dần để đạt tác dụng tối đa.Một số bệnh nhân cần liều 60mg/ngày. Một số bệnh nhân, đặc biệt đau thắt ngựccần dùng ngày 2 lần. Tương tác thuốc: Cimetidine làm tǎng nồng độ Nisoldipine trong máu Đối với phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu về tác dụng củaNisoldipinelên thai phụ. Đối với phụ nữ cho con bú: Chưa biết Nisoldipine có bài tiết vào sữa mẹhay không. Tác dụng phụ: Hay gặp nhất là phù ngoại vi và đau đầu, có thể xảy rachóng mặt. Nizatidine Tên thường gọi: Nizatidine Biệt dược: AXID Nhóm thuốc và cơ chế: Chất ức chế thụ thể H2, ức chế tác dụng của histamine lên tế bào dạ dày,làm giảm tiết acid dịch vị. Dạng dùng: Viên 150mg, 300mg Bảo quản: Nhiệt độ phòng Chỉ định Làm lành các vết loét dạ dày, tá tràng và giảm đau do loét. Nizatidine cótác dụng phòng vết loét tái phát khi dùng liều thấp, kéo dài. Liều cao nizatidinedùng để điều trị loét. Thuốc cũng có tác dụng trong điều trị ợ nóng và làm lành cácvết loét và viêm thực quản do hồi lưu acid (viêm thực quản hồi lưu). Liều dùng và cách dùng: uống lúc no hoặc đói Tương tác thuốc: Nhìn chung, nizatidine an toàn và dung nạp tốt. Chưa thiết lập được độ antoàn của nizatidine cho trẻ em. Thuốc không có tác dụng đối với ung thư dạ dày.Giảm liều ở bệnh nhân suy thận. Nizatidine không gây quen thuốc. Đối với phụ nữ có thai: Chưa xác lập được độ an toàn của thuốc cho thai phụ Đối với phụ nữ cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú Tác dụng phụ: Hiếm khi xảy ra. Các tác dụng phụ nhẹ gồm: táo bón, ỉa chảy, mệt mỏi, đauđầu, mất ngủ, đau cơ, buồn nôn và nôn. Các tác dụng phụ nặng như kích thích,thiếu máu, lẫn lộn, trầm cảm, to vú, dễ bầm tím và chảy máu, rụng tóc, loạn nhịptim, bất lực, phát ban, thay đổi thị giác, vàng mắt và vàng da.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nisoldipine Nisoldipine Tên thường gọi: Nisoldipine Biệt dược: SULAR Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc chẹn kênh canxi (CCB). Thuốc ức chế vậnchuyển canxi vào tế bào cơ trơn. Vì canxi có vai trò quan trọng trong co cơ. CácCCB gây giãn cơ. Nisoldipine giãn chọn lọc cơ động mạch nhỏ, nhưng ít hoặckhông có tác dụng lên cơ tĩnh mạch hoặc cơ tim. Dạng dùng: Viên nén 10mg, 30mg và 40mg. Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng Chỉ định: Điều trị cao huyết áp, dùng một mình hoặc phối hợp với cácthuốc khác. Thuốc cũng dùng điều trị đau thắt ngực và đang nghiên cứu điều trịsuy tim xung huyết. Liều dùng và cách dùng: 20-40mg/ngày. Người mắc bệnh gan hoặc trên65 tuổi bắt đầu với liều dưới 10mg/ngày, sau đó tǎng dần để đạt tác dụng tối đa.Một số bệnh nhân cần liều 60mg/ngày. Một số bệnh nhân, đặc biệt đau thắt ngựccần dùng ngày 2 lần. Tương tác thuốc: Cimetidine làm tǎng nồng độ Nisoldipine trong máu Đối với phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu về tác dụng củaNisoldipinelên thai phụ. Đối với phụ nữ cho con bú: Chưa biết Nisoldipine có bài tiết vào sữa mẹhay không. Tác dụng phụ: Hay gặp nhất là phù ngoại vi và đau đầu, có thể xảy rachóng mặt. Nizatidine Tên thường gọi: Nizatidine Biệt dược: AXID Nhóm thuốc và cơ chế: Chất ức chế thụ thể H2, ức chế tác dụng của histamine lên tế bào dạ dày,làm giảm tiết acid dịch vị. Dạng dùng: Viên 150mg, 300mg Bảo quản: Nhiệt độ phòng Chỉ định Làm lành các vết loét dạ dày, tá tràng và giảm đau do loét. Nizatidine cótác dụng phòng vết loét tái phát khi dùng liều thấp, kéo dài. Liều cao nizatidinedùng để điều trị loét. Thuốc cũng có tác dụng trong điều trị ợ nóng và làm lành cácvết loét và viêm thực quản do hồi lưu acid (viêm thực quản hồi lưu). Liều dùng và cách dùng: uống lúc no hoặc đói Tương tác thuốc: Nhìn chung, nizatidine an toàn và dung nạp tốt. Chưa thiết lập được độ antoàn của nizatidine cho trẻ em. Thuốc không có tác dụng đối với ung thư dạ dày.Giảm liều ở bệnh nhân suy thận. Nizatidine không gây quen thuốc. Đối với phụ nữ có thai: Chưa xác lập được độ an toàn của thuốc cho thai phụ Đối với phụ nữ cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú Tác dụng phụ: Hiếm khi xảy ra. Các tác dụng phụ nhẹ gồm: táo bón, ỉa chảy, mệt mỏi, đauđầu, mất ngủ, đau cơ, buồn nôn và nôn. Các tác dụng phụ nặng như kích thích,thiếu máu, lẫn lộn, trầm cảm, to vú, dễ bầm tím và chảy máu, rụng tóc, loạn nhịptim, bất lực, phát ban, thay đổi thị giác, vàng mắt và vàng da.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nisoldipine dược lý thuốc theo thành phần thuốc theo biệt dược thuốc điều trị bệnh bài giảng dược họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cái gì chi phối tác dụng của thuốc?
4 trang 27 0 0 -
Chlordiazepoxid hydrochlorua và Clidinium bromua
5 trang 26 0 0 -
9 trang 26 0 0
-
5 trang 25 0 0
-
5 trang 25 0 0
-
5 trang 24 0 0
-
5 trang 22 0 0
-
Section V - Drugs Affecting Renal and Cardiovascular Function
281 trang 22 0 0 -
5 trang 20 0 0
-
6 trang 20 0 0
-
Giáo trình Dược lý (Y sỹ): Phần 2 - Trường CĐ Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ
89 trang 20 0 0 -
Dược mỹ phẩm: Cẩn thận không thừa
5 trang 19 0 0 -
6 trang 19 0 0
-
0 trang 19 0 0
-
5 trang 19 0 0
-
5 trang 19 0 0
-
5 trang 19 0 0
-
5 trang 19 0 0
-
6 trang 18 0 0
-
5 trang 18 0 0