Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 466.05 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội)", luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ IITRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- HOÀN KIẾM Môn: TOÁN Khối: 11 Năm học: 2021 - 2022 PHẦN A: TRẮC NGHIỆMI. CẤP SÓ CỘNG, CẤP SỐ NHÂNCâu 1. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng tăng, biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình phươngcủa chúng là 293 A. 4; 9; 14 B. 3; 9; 15 C. –1; 9; 19 D. 0; 9; 18Câu 2. Ba cạnh một tam giác vuông có độ dài là các số nguyên dương lập thành một cấp số cộng có công saibằng 2. Tìm ba cạnh đó A. 3; 5; 7 B. 5; 7; 9 C. 4; 6; 8 D. 6; 8; 10Câu 3. Số số hạng của một cấp số nhân là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn gấp 3 lần tổng các sốhạng có chỉ số lẻ. Xác định công bội của cấp số đó A. q = 1/2 B. q = 2 C. q = 1/4 D. q = 4Câu 4. Tìm 3 số hạng đầu a, b, c của một cấp số nhân, biết rằng a, b + 2, c tạo thành một cấp số cộng và a, b + 2,c + 9 lập thành một cấp số nhân A. 4; 8; 16 hoặc 4/25; 16/25; 64/25 B. 2; 4; 8 hoặc 4/25; –16/25; 64/25 C. 2; 4; 8 hoặc 4/25; 16/25; 64/25 D. 4; 8; 16 hoặc 4/25; –16/25; 64/25Câu 5. Tìm số hạng đầu của cấp số nhân tăng (un) có u1.u2 .u3 = 4096 và S3 = 56 A. u1 = 4 B. u1 = 6 C. u1 = 8 D. u1 = 2II. GIỚI HẠN DÃY SỐ, GIỚI HẠN HÀM SỐ, HÀM SỐ LIÊN TỤCCâu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? n2 + n +1 2n − 3n n2 + n A. lim ( n 3 − 3n + 1) B. lim C. lim D. lim 4n + 1 3n + 2 n3 + 1Câu 2. Tìm lim 4 ( 2n + 1)( n − 1) ta được: 2 3 ( n − 3) ( n + 2 ) 1 A. 2 B. 1 C. −2 D. 3 9n 2 − 5 − 5n + 3Câu 3. Tìm giới hạn lim 3 n 3 + 3n 2 − 2 + n A. –1 B. 1 C. 2 D. –2 2n 2 + 1Câu 4. Tìm giới hạn lim n3 − 3n + 3 1 A. B. 2 C. 0 D. ∞ 3 3 n3 + nCâu 5. Tìm giới hạn lim n+2 1 A. 1 B. 0 C. D. 2 2 3n n + n 2 + 3n − 2Câu 6. Tìm giới hạn lim 2n + n 3 − 3n 2 + 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 3/2 (n + 4)(3 − 2n) 2Câu 7. Tìm giới hạn lim n 3 + 5n 2 + 4 A. –2 B. 2 C. 1 D. 4 n + n sin 2 n 3Câu 8. Tìm giới hạn lim 2000n3 − n+ 5 1 1 1 A. B. C. D. 0 2000 1000 20000Câu 9. Tìm giới hạn lim n ( n + 8 − n − 4) A. 6 B. 12 C. 4 D. 3Câu 10. Tìm giới hạn lim( 3 n 3 + 6n 2 – n) A. +∞ B. 3 C. 0 D. 2Câu 11. Tìm giới hạn lim( 4n + 3 − n + 1 ) A. 0 B. 1 C. +∞ D. 1/2Câu 12. Tìm giới hạn lim( 3 3n − n 3 + n) A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 13. Trong các dãy sau đây, dãy nào có giới hạn. A. un = sin n B. un = cos n C. un = (−1) n D. un = 1/ 2Câu 14. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 2n3 − 11n + 1 A. u= n 3n + 2n B. un = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ IITRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- HOÀN KIẾM Môn: TOÁN Khối: 11 Năm học: 2021 - 2022 PHẦN A: TRẮC NGHIỆMI. CẤP SÓ CỘNG, CẤP SỐ NHÂNCâu 1. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng tăng, biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình phươngcủa chúng là 293 A. 4; 9; 14 B. 3; 9; 15 C. –1; 9; 19 D. 0; 9; 18Câu 2. Ba cạnh một tam giác vuông có độ dài là các số nguyên dương lập thành một cấp số cộng có công saibằng 2. Tìm ba cạnh đó A. 3; 5; 7 B. 5; 7; 9 C. 4; 6; 8 D. 6; 8; 10Câu 3. Số số hạng của một cấp số nhân là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn gấp 3 lần tổng các sốhạng có chỉ số lẻ. Xác định công bội của cấp số đó A. q = 1/2 B. q = 2 C. q = 1/4 D. q = 4Câu 4. Tìm 3 số hạng đầu a, b, c của một cấp số nhân, biết rằng a, b + 2, c tạo thành một cấp số cộng và a, b + 2,c + 9 lập thành một cấp số nhân A. 4; 8; 16 hoặc 4/25; 16/25; 64/25 B. 2; 4; 8 hoặc 4/25; –16/25; 64/25 C. 2; 4; 8 hoặc 4/25; 16/25; 64/25 D. 4; 8; 16 hoặc 4/25; –16/25; 64/25Câu 5. Tìm số hạng đầu của cấp số nhân tăng (un) có u1.u2 .u3 = 4096 và S3 = 56 A. u1 = 4 B. u1 = 6 C. u1 = 8 D. u1 = 2II. GIỚI HẠN DÃY SỐ, GIỚI HẠN HÀM SỐ, HÀM SỐ LIÊN TỤCCâu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? n2 + n +1 2n − 3n n2 + n A. lim ( n 3 − 3n + 1) B. lim C. lim D. lim 4n + 1 3n + 2 n3 + 1Câu 2. Tìm lim 4 ( 2n + 1)( n − 1) ta được: 2 3 ( n − 3) ( n + 2 ) 1 A. 2 B. 1 C. −2 D. 3 9n 2 − 5 − 5n + 3Câu 3. Tìm giới hạn lim 3 n 3 + 3n 2 − 2 + n A. –1 B. 1 C. 2 D. –2 2n 2 + 1Câu 4. Tìm giới hạn lim n3 − 3n + 3 1 A. B. 2 C. 0 D. ∞ 3 3 n3 + nCâu 5. Tìm giới hạn lim n+2 1 A. 1 B. 0 C. D. 2 2 3n n + n 2 + 3n − 2Câu 6. Tìm giới hạn lim 2n + n 3 − 3n 2 + 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 3/2 (n + 4)(3 − 2n) 2Câu 7. Tìm giới hạn lim n 3 + 5n 2 + 4 A. –2 B. 2 C. 1 D. 4 n + n sin 2 n 3Câu 8. Tìm giới hạn lim 2000n3 − n+ 5 1 1 1 A. B. C. D. 0 2000 1000 20000Câu 9. Tìm giới hạn lim n ( n + 8 − n − 4) A. 6 B. 12 C. 4 D. 3Câu 10. Tìm giới hạn lim( 3 n 3 + 6n 2 – n) A. +∞ B. 3 C. 0 D. 2Câu 11. Tìm giới hạn lim( 4n + 3 − n + 1 ) A. 0 B. 1 C. +∞ D. 1/2Câu 12. Tìm giới hạn lim( 3 3n − n 3 + n) A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 13. Trong các dãy sau đây, dãy nào có giới hạn. A. un = sin n B. un = cos n C. un = (−1) n D. un = 1/ 2Câu 14. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 2n3 − 11n + 1 A. u= n 3n + 2n B. un = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nội dung ôn tập học kì 2 Ôn tập học kì 2 môn Toán Ôn tập học kì 2 lớp 11 Ôn tập kì 2 Toán lớp 11 Trắc nghiệm Toán 11 Giới hạn dãy số Hàm số liên tụcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 478 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 153 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 11: Giới hạn dãy số
37 trang 67 0 0 -
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 toàn tập đầy đủ các chủ đề hay
536 trang 57 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 56 0 0 -
18 trang 55 0 0
-
Kĩ thuật tính giới hạn của dãy số và hàm số
36 trang 49 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 49 0 0 -
Các bất đẳng thức kiểu Lyapunov cho phương trình vi phân với đạo hàm phân số g-Caputo
7 trang 46 0 0