Nước thải đô thị
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 221.00 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Nước thải đô thị" giúp các bạn biết cách: xác định lưu lượng tính toán, xác định nồng độ bẩn của nước thải, xác định mức độ làm sạch cần thiết của nước thải và cách chọn phương án xử lí và sơ đồ dây chuyền công nghệ trong việc xử lý nước thải. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Môi trường và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nước thải đô thịI. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN1. Tính toán lưu lượng:1.1. Nước thải sinh hoạt −Lưu lượng trung bình ngày đêm: N .qt N .0,8.qc 180000.120 Qtb,ngsh = = = = 21600m3/ngđ. 1000 1000 1000Trong đó: qt (l/ng.ngđ): tiêu chuẩn thoát nước trung bình, qt = (0,65 – 0,8).qc qt = 0,8qc = 0,8.150 = 120 (l/ng.ngđ) N: dân số của thành phố, N = 180000(người) Q sh 21600 − Lưu lượng trung bình giờ: qtb,h sh = = = 900 m3/h 24 24 −Lưu lượng trung bình giây : sh 900.1000 qtb , s = = 250 l/s 36001.2.1 Lưu lượng nước thải bệnh viện −Bệnh viện có N= 350 giường. − Tiêu chuẩn dùng nước cho 1 giường là: 500l/giường.ngđ Bảng 3.11: Tính toán lưu lượng thiết kế hệ thống XLNT và rác thải cho bệnh viện gồm N giường Số lượng, Nhu cầu tiêu thụ nước, Đối tượng người/ngày lít/ngđ/người Bệnh nhân N giường (300-350)N CBCNV (0,8-1,1)N (100-150)N Người nhà bệnh nhân (0,9-1,3)N (50-70)N Sinh viên thực tập và (0,7-1,0)N (20-30)N khách vãng lai Tổng số (3,4-4,4)N (470-600)N −Chọn 500l/giường.ngđ)1.2.2 Lưu lượng nước thải công nghiệp- Đối với nhà máy chế biến thủy sản: . Giả thiết chế độ thải nước là điềuhoà trong các giờ làm việc. Nước thải của nhà máy sau khi đã đ ược xử lý s ơbộ, đạt được các tiêu chuẩn thải trong QCVN 11:2008 thì cho chảy vào hệthống thoát nước thải chung của thành phố. Lưu lượng trung bình ngày đêm làm việc ở nhà máy chế biến thủy sản: QTBngđThủy sản =50 . 35=1750[m3/ngđ] Lưu lượng trung bình giờ làm việc ở nhà máy Thủy sản: B Thủy sản Q TBngd 1750 qTBh = = = 109,375[m3/h] T 16 Trong đó: T- thời gian làm việc của nhà máy ch ế biến Thuỷ sản trong m ột ngày đêm, 16h.Lưu lượng tổng cộng của nước thải Lưu lượng tổng cộng của nước thải đô thị bao gồm nước thải sinh hoạt,nước thải từ nhà máy chế biến thủy sản và nước thải bệnh vi ện. Sự phân bốlưu lượng thải theo giờ được ghi ở bảng dưới đây: Nhà máy Nước thải sinh thủy Bệnh Lưu lượng giờ hoạt sản viện tổng cộng %Qsh m3 m3 m3 m3 %Qtc 0 – 01 1,35 291,6 7,292 299 1,27 01_02 1,35 291,6 7,292 299 1,27 02_03 1,35 291,6 7,292 299 1,27 03_04 1,35 291,6 7,292 299 1,27 04_05 2,35 507,6 7,292 515 2,19 05_06 3,35 723,6 7,292 731 3,11 06_07 4,65 1004,4 109,375 7,292 1.121 4,77 07_08 5,8 1252,8 109,375 7,292 1.369 5,82 08_09 6,325 1366,2 109,375 7,292 1.483 6,30 09_10 6,025 1301,4 109,375 7,292 1.418 6,03 10_11 5,725 1236,6 109,375 7,292 1.353 5,75 11_12 6,025 1301,4 109,375 7,292 1.418 6,03 12_13 5,6 1209,6 109,375 7,292 1.326 5,64 13_14 5,6 1209,6 109,375 7,292 1.326 5,64 14_15 5,50 1188 109,375 7,292 1.305 5,55 15_16 5,55 1198,8 109,375 7,292 1.315 5,59 16_17 5,7 1231,2 109,375 7,292 1.348 5,73 17_18 5,8 1252,8 109,375 7,292 1.369 5,82 18_19 4,28 924,48 109,375 7,292 1.041 4,43 19_20 4,65 1004,4 109,375 7,292 1.121 4,77 20_21 4,15 896,4 109,375 7,292 1.013 4,31 21_22 3,5 756 109,375 7,292 873 3,71 22_23 2,5 540 7,292 547 2,33 23_24 1,52 328,32 7,292 336 1,43 Tổng cộng 100 21600 1750 175 23525 100II.Xác định nồng độ bẩn của nước thải :1 . Xác định hàm lượng chất lơ lửng:a) Trong nước thải sinh hoạt: ( a × n SS + b × n TH ) × .1000 SS Csh = qtb - a là % số người không sử dung bể tự hoại,a = 20% - b là % số người sử dụng bể ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nước thải đô thịI. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN1. Tính toán lưu lượng:1.1. Nước thải sinh hoạt −Lưu lượng trung bình ngày đêm: N .qt N .0,8.qc 180000.120 Qtb,ngsh = = = = 21600m3/ngđ. 1000 1000 1000Trong đó: qt (l/ng.ngđ): tiêu chuẩn thoát nước trung bình, qt = (0,65 – 0,8).qc qt = 0,8qc = 0,8.150 = 120 (l/ng.ngđ) N: dân số của thành phố, N = 180000(người) Q sh 21600 − Lưu lượng trung bình giờ: qtb,h sh = = = 900 m3/h 24 24 −Lưu lượng trung bình giây : sh 900.1000 qtb , s = = 250 l/s 36001.2.1 Lưu lượng nước thải bệnh viện −Bệnh viện có N= 350 giường. − Tiêu chuẩn dùng nước cho 1 giường là: 500l/giường.ngđ Bảng 3.11: Tính toán lưu lượng thiết kế hệ thống XLNT và rác thải cho bệnh viện gồm N giường Số lượng, Nhu cầu tiêu thụ nước, Đối tượng người/ngày lít/ngđ/người Bệnh nhân N giường (300-350)N CBCNV (0,8-1,1)N (100-150)N Người nhà bệnh nhân (0,9-1,3)N (50-70)N Sinh viên thực tập và (0,7-1,0)N (20-30)N khách vãng lai Tổng số (3,4-4,4)N (470-600)N −Chọn 500l/giường.ngđ)1.2.2 Lưu lượng nước thải công nghiệp- Đối với nhà máy chế biến thủy sản: . Giả thiết chế độ thải nước là điềuhoà trong các giờ làm việc. Nước thải của nhà máy sau khi đã đ ược xử lý s ơbộ, đạt được các tiêu chuẩn thải trong QCVN 11:2008 thì cho chảy vào hệthống thoát nước thải chung của thành phố. Lưu lượng trung bình ngày đêm làm việc ở nhà máy chế biến thủy sản: QTBngđThủy sản =50 . 35=1750[m3/ngđ] Lưu lượng trung bình giờ làm việc ở nhà máy Thủy sản: B Thủy sản Q TBngd 1750 qTBh = = = 109,375[m3/h] T 16 Trong đó: T- thời gian làm việc của nhà máy ch ế biến Thuỷ sản trong m ột ngày đêm, 16h.Lưu lượng tổng cộng của nước thải Lưu lượng tổng cộng của nước thải đô thị bao gồm nước thải sinh hoạt,nước thải từ nhà máy chế biến thủy sản và nước thải bệnh vi ện. Sự phân bốlưu lượng thải theo giờ được ghi ở bảng dưới đây: Nhà máy Nước thải sinh thủy Bệnh Lưu lượng giờ hoạt sản viện tổng cộng %Qsh m3 m3 m3 m3 %Qtc 0 – 01 1,35 291,6 7,292 299 1,27 01_02 1,35 291,6 7,292 299 1,27 02_03 1,35 291,6 7,292 299 1,27 03_04 1,35 291,6 7,292 299 1,27 04_05 2,35 507,6 7,292 515 2,19 05_06 3,35 723,6 7,292 731 3,11 06_07 4,65 1004,4 109,375 7,292 1.121 4,77 07_08 5,8 1252,8 109,375 7,292 1.369 5,82 08_09 6,325 1366,2 109,375 7,292 1.483 6,30 09_10 6,025 1301,4 109,375 7,292 1.418 6,03 10_11 5,725 1236,6 109,375 7,292 1.353 5,75 11_12 6,025 1301,4 109,375 7,292 1.418 6,03 12_13 5,6 1209,6 109,375 7,292 1.326 5,64 13_14 5,6 1209,6 109,375 7,292 1.326 5,64 14_15 5,50 1188 109,375 7,292 1.305 5,55 15_16 5,55 1198,8 109,375 7,292 1.315 5,59 16_17 5,7 1231,2 109,375 7,292 1.348 5,73 17_18 5,8 1252,8 109,375 7,292 1.369 5,82 18_19 4,28 924,48 109,375 7,292 1.041 4,43 19_20 4,65 1004,4 109,375 7,292 1.121 4,77 20_21 4,15 896,4 109,375 7,292 1.013 4,31 21_22 3,5 756 109,375 7,292 873 3,71 22_23 2,5 540 7,292 547 2,33 23_24 1,52 328,32 7,292 336 1,43 Tổng cộng 100 21600 1750 175 23525 100II.Xác định nồng độ bẩn của nước thải :1 . Xác định hàm lượng chất lơ lửng:a) Trong nước thải sinh hoạt: ( a × n SS + b × n TH ) × .1000 SS Csh = qtb - a là % số người không sử dung bể tự hoại,a = 20% - b là % số người sử dụng bể ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nước thải đô thị Tính toán nước thải đô thị Nồng độ bẩn của nước thải Mức độ làm sạch nước thải Phương pháp xử lý nước thải Công nghệ xử lý nước thảiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Môi trường an ninh an toàn trong nhà hàng khách sạn - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
43 trang 148 0 0 -
Một số lưu ý khi kiểm toán dự án cấp nước và nước thải đô thị
5 trang 105 0 0 -
Luận văn: Thiết kế công nghệ nhà máy xử lý nước thải thành phố Quy Nhơn
100 trang 86 0 0 -
Đề tài: Xử lý nước thải trong sản xuất nước mắm
27 trang 76 0 0 -
Đề tài: Xử lý nước thải nhà máy giấy
59 trang 74 0 0 -
102 trang 53 0 0
-
78 trang 44 0 0
-
Khoá luận tốt nghiệp Đại học: Đánh giá hiện trạng nước thải Nhà máy kẽm điện phân Thái Nguyên
57 trang 35 0 0 -
4 trang 29 0 0
-
Giải pháp quản lý và nâng cao chất lượng nước thải
10 trang 29 0 0