Danh mục

NUÔI THÂM CANH TÔM ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM THEO MÔ HÌNH GAqP part 7

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 312.40 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tên hóa chất, kháng sinh Danofloxacin Difloxacin Enrofloxacin Ciprofloxacin Sarafloxacin Flumequine Norfloxacin Ofloxacin Enoxacin Lomefloxacin Sparfloxacin Đối tượng áp dụng Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NUÔI THÂM CANH TÔM ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM THEO MÔ HÌNH GAqP part 7Bảng 18: Thời gian cho ăn và lượng thức ăn cho 1 lần Lần cho ăn Thời gian trong ngày (giờ) Lượng thức ăn trong ngày (%) 1 6-7 22 2 9-10 10 3 14-15 20 4 17-18 24 5 22-23 24Bảng 19: Tăng trưởng của tôm nuôi theo lý thuyết Khối lượng cá thể (g) Tốc độ tăng trọng trong ngày (g) 2-5 0,10 - 0,20 5 - 10 0,20 - 0,25 10 - 15 0,25 - 0,30 15 - 20 0,30 - 0,35 20 - 25 0,35 - 0,38 25 - 30 0,38 - 0,40 > 30 0,40 - 0,45 Bảng 20: Quan hệ thời gian lột xác theo tháng nuôi và khối lượng của tôm Ngày Số lần lột xác Số lần /Tháng Khối lượng (g) Số con/kg 1-7 7 0,66 1.500 16 8-15 4 1,00 1.000 16-30 5 2,00 500 31-45 2 4 5,00 200 46-60 2 10,00 100 61-90 3 3 16,66 70 91-120 2 2 25,00 40Bảng 21: Số lượng thức ăn cho hàng ngày Số lượng thức ăn cho ăn 1 Số thức Số lần/ Trọng lượng cá thể Ngày nuôi ngày (kg) ăn ngày (g/con) (1) (2) (3) (4) (5) 1-5 1,6- 1,6-1,6- 1,6- 1,6 01 3 0,02 - 0,08 6 - 10 1,8- 1,8- 1,8- 1,8- 1,8 01 3 0,09 - 0,19 11 - 15 2,0- 2,0- 2,0- 2,0- 2,0 01 3 0,22 - 0,39 16 - 20 2,2- 2,3- 2,4- 2,5- 2,6 02 4 0,44 - 0,66 21 - 25 2,6- 2,8- 3,0- 3,2- 3,6 02 4 0,72 - 0,94 26 - 30 3,8- 4,6- 5,2- 6,0- 6,8 02 4 1,02 - 1,96 31 - 35 7,2- 7,8- 8,1- 8,5- 9,2 03 5 2,1- 2,2- 2,3- 2,5- 2,7 36 - 40 9,7-10,1-10,7-11,2-12,0 03 5 2,8- 2,9- 3,1- 3,3- 3,5 41 - 45 12,4-12,8-13,4-14,1-14,8 03 5 3,7- 3,8- 4,0- 4,2- 4,4 46 - 50 15,5-16,0-16,5-16,9-17,3 03 5 4,6- 4,8- 5,0-5,2- 5,4 51 - 55 17,6-18,0-18,4-18,8-19,2 04 5 5,6- 5,9- 6,1- 6,3- 6,5 56 - 60 19,7-21,0-21,4-21,8-22,1 04 5 6,8- 7,0- 7,2- 7,5- 7,7 61 - 65 22,6-23,1-23,6-24,1-24,5 04 5 7,9- 8,2- 8,4- 8,6- 8,9 78 66 - 70 25,0-25,5-26,0-26,5-27,0 05 5 9,1- 9,4- 9,6- 9,8- 11,0 71 - 75 27,7-28,2-28,7-29,2-29,7 05 5 11,3-11,6-11,9-12,1-12,4 76 - 80 30,1-30,6-31,1-31,6-32,1 05 5 12,6-12,9-13,2-13,5-13,8 81 - 85 32,5-33,0-33,5-34,0-34,5 06 5 14,1-14,4-14,7-15-15,3 86 - 90 35,0-35,6-36,0-36,5-37,0 06 5 15,6-15,9-16,2-16,5-16,9 91 - 95 37,4-37,8-38,2-38,6-39,0 06 5 17,0-17,3-17,6-17,9-18,2 96-100 39,5-40,0-40,5-41,0-41,5 06 5 18,5-18,9-19,2-19,5-19,9 101-105 42,0-42,4-42,8-43,2-43,6 07 5 20,2-20,6-21,0-21,3-21,7 106-110 44,0-44,4-44,8-45,2-45,6 07 5 22,1-22,4-22,8-23,1-23,4 111-115 46,0-46,4-46,8-47,2-47,6 07 5 24,1-24,6-25,1-25,6-26,2 116-120 48,0-48,4-48,8-49,2-49,6 07 5 26,7-27,3-27,9-28,5-29,1 Ghi chú: trong bảng 11, muốn tính lượng thức ăn dựa vào 2 cột: cột (2) có 5 số liệu thức ăn, tương đương 5 số liệu khối lượng trung bình cá thể tôm nuôi cột (5), cột (1) theo hàng ngang là 5 ngày. Các loại thức ăn thường có 7 số, ví dụ thức ăn hiệu Concord đánh số từ số: 0, 1, 2, 3, 3L, 4, 5. Ví dụ: khi kiểm tra khối lượng trung bình cá thể tôm nuôi trong ao là 16g, xem cột (5) bảng 11 thấy hàng thứ 7 từ dưới lên có số tương đương là 15,9, xem qua cột (2) cùng hàng ngang cùng vị trí là 35,6kg số lượng thức ăn cần sử dụng trong ngày cho 10 vạn con tôm nuôi từ PL15 (chia 5 lần = 7,1kg/lần, thức ăn trong sàng 3% = 0,21kg chia đều cho các sàng trong ao, sau 2 giờ kiểm tra để biết cho ăn thiếu hay thừa). Xem qua cột (1) biết được thời gian nuôi là 87 ngày, đối chiếu với ngày nuôi thực tế của ao, sẽ biết tô ...

Tài liệu được xem nhiều: