ÔN ĐỞM THANG (Thiên kim phương)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 86.63 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thành phần: Bài Nhị Trần Thang gia: Trúc nhự Chỉ thực Sinh khương Đại táo 8 - 12g 8 - 12g 3 lát 2 quảCách dùng: sắc nước uống.Tác dụng: Thanh đởm hòa vị, tiêu đàm, cầm nôn.Chủ trị: Chứng đởm hư đàm nhiệt xông lên, gây bứt rứt khó ngủ, ngực đầy tức, mồm đắng, nôn đàm, có thể dùng chữa các chứng suy nhược thần kinh, ăn kém, khó ngủ, bụng đầy, váng đầu, tim hồi hộp,có thể dùng trong các trường hợp người béo phị, đau tức ngực do đàm thấp. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN ĐỞM THANG (Thiên kim phương) ÔN ĐỞM THANG (Thiên kim phương)Thành phần:Bài Nhị Trần Thang gia:Trúc nhự 8 - 12gChỉ thực 8 - 12gSinh khương 3 látĐại táo 2 quảCách dùng: sắc nước uống.Tác dụng: Thanh đởm hòa vị, tiêu đàm, cầm nôn.Chủ trị: Chứng đởm hư đàm nhiệt xông lên, gây bứt rứt khó ngủ,ngực đầy tức, mồm đắng, nôn đàm, có thể dùng chữa các chứng suynhược thần kinh, ăn kém, khó ngủ, bụng đầy, váng đầu, tim hồi hộp,có thể dùng trong các trường hợp người béo phị, đau tức ngực dođàm thấp. ĐẠO ĐÀM THANG (Tế sinh phương)Thành phần:Bài NHỊ TRẦN THANG gia:Đởm nam tinh 6 - 10gĐảng sâm 4 - 8gXương bồ 4 - 8gTrúc nhự 2 - 4gSinh khương 3látĐại táo 2 quảCách dùng: sắc nước uống.Tác dụng: Ích khí, trừ đàm hóa trọc, khai khiếu.Chủ trị: chứng trúng phong, đàm mê tâm khiếu, cứng lưỡi khôngnói được.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN ĐỞM THANG (Thiên kim phương) ÔN ĐỞM THANG (Thiên kim phương)Thành phần:Bài Nhị Trần Thang gia:Trúc nhự 8 - 12gChỉ thực 8 - 12gSinh khương 3 látĐại táo 2 quảCách dùng: sắc nước uống.Tác dụng: Thanh đởm hòa vị, tiêu đàm, cầm nôn.Chủ trị: Chứng đởm hư đàm nhiệt xông lên, gây bứt rứt khó ngủ,ngực đầy tức, mồm đắng, nôn đàm, có thể dùng chữa các chứng suynhược thần kinh, ăn kém, khó ngủ, bụng đầy, váng đầu, tim hồi hộp,có thể dùng trong các trường hợp người béo phị, đau tức ngực dođàm thấp. ĐẠO ĐÀM THANG (Tế sinh phương)Thành phần:Bài NHỊ TRẦN THANG gia:Đởm nam tinh 6 - 10gĐảng sâm 4 - 8gXương bồ 4 - 8gTrúc nhự 2 - 4gSinh khương 3látĐại táo 2 quảCách dùng: sắc nước uống.Tác dụng: Ích khí, trừ đàm hóa trọc, khai khiếu.Chủ trị: chứng trúng phong, đàm mê tâm khiếu, cứng lưỡi khôngnói được.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình y dược tài liệu y dược giáo trình y khoa bệnh thường gặp cách điều trị bệnh tài liệu về y khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số Bệnh Lý Thần Kinh Thường Gặp
7 trang 177 0 0 -
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
SINH MẠCH TÁN (Nội ngoại thương biện hoặc luận)
2 trang 79 1 0 -
4 trang 68 0 0
-
2 trang 62 0 0
-
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 53 0 0 -
Đau như 'kiến bò' hay 'điện giật' khi cột sống cổ bất hợp tác
5 trang 50 0 0 -
Những bí quyết chữa bệnh từ đậu phụ
5 trang 48 0 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 45 0 0 -
Loại nấm bí ẩn – thuốc điều trị trầm cảm mới?
3 trang 43 0 0 -
10 trang 37 0 0
-
Thuốc nhuận tràng và cách dùng
4 trang 34 0 0 -
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN THỪA CÂN Ở TRẺ 2 - 6 TUỔI
47 trang 33 0 0 -
Hội chứng văn phòng thường gặp của dân công sở
4 trang 32 0 0 -
CỐ TINH HOÀN (Y phương tập giải)
3 trang 32 0 0 -
Xoa bóp, bấm huyệt hỗ trợ phòng trị cao huyết áp
4 trang 31 0 0 -
4 trang 31 0 0
-
Những điều cần biết về nội soi tai mũi họng
3 trang 30 0 0 -
Giáo trình -Răng hàm mặt-chương 4
6 trang 30 0 0 -
Bệnh thấp tim và những biểu hiện của bệnh thấp tim.
3 trang 29 0 0