ÔN TẬP
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 111.09 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp tục ôn tập các kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác. 2, Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3, Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP ÔN TẬPI. Mục tiêu:1, Kiến thức: Tiếp tục ôn tập các kiến thức cơ bản của chương trình họctrong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rútgọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác.2, Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.3, Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực tronghọc tập.II. chuẩn bị ;Gv : một số bài tập chương IIII.tiến trình bài dạy :1, ổn định lớp :2, Bài mới :Đề bài : Bài 1 : Tìm x biết : a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2=0 Bài 2 : Điền vào … để được hai phân thức bằng nhau . x 4 1 ... x ... a. b. 2x 2 2 x3 3 x x3 2 x 2 x Bài 3 : Cho biểu thức : A = x3 x a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuônggóc với nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnhAB,BC,CD,DA. a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điềukiện gì? Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450 IV.Đáp án chấm Bài Lời giải vắn tắt Điểm a . 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0 0x + 6 = 0 => Không có giá trị 0,5 1 x nào . 0,5 b . ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2. a . Điền …= -x 0,52 b . Điền …= ( x+1)( x2 +1) 0,5 a . ĐKXĐ : x 0 ; x 1 0,75 x3 2 x 2 x x( x 1) 2 x 1 x 1 b.A= = 33 x x x( x 1)( x 1) x 1 x 1 1,5 x 1 c . A=2 =2 x=3 0,75 x 1 a) Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ B N M A C 0,54 Q P D AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB 0,75 MQ = 0,5 BD – T/c 0,75 đường TB) 2cm A B 45 D C E 5 4cm Ta có ^ ^ ABCD là hình thang vuông Â=900 , D 900 và C 450 . Vẽ BE DC ta có: BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2Hửụựng daón , daởn doứ: Xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi Laứm caực baứi taọp coứn laùi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP ÔN TẬPI. Mục tiêu:1, Kiến thức: Tiếp tục ôn tập các kiến thức cơ bản của chương trình họctrong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rútgọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác.2, Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.3, Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực tronghọc tập.II. chuẩn bị ;Gv : một số bài tập chương IIII.tiến trình bài dạy :1, ổn định lớp :2, Bài mới :Đề bài : Bài 1 : Tìm x biết : a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2=0 Bài 2 : Điền vào … để được hai phân thức bằng nhau . x 4 1 ... x ... a. b. 2x 2 2 x3 3 x x3 2 x 2 x Bài 3 : Cho biểu thức : A = x3 x a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuônggóc với nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnhAB,BC,CD,DA. a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điềukiện gì? Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450 IV.Đáp án chấm Bài Lời giải vắn tắt Điểm a . 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0 0x + 6 = 0 => Không có giá trị 0,5 1 x nào . 0,5 b . ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2. a . Điền …= -x 0,52 b . Điền …= ( x+1)( x2 +1) 0,5 a . ĐKXĐ : x 0 ; x 1 0,75 x3 2 x 2 x x( x 1) 2 x 1 x 1 b.A= = 33 x x x( x 1)( x 1) x 1 x 1 1,5 x 1 c . A=2 =2 x=3 0,75 x 1 a) Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ B N M A C 0,54 Q P D AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB 0,75 MQ = 0,5 BD – T/c 0,75 đường TB) 2cm A B 45 D C E 5 4cm Ta có ^ ^ ABCD là hình thang vuông Â=900 , D 900 và C 450 . Vẽ BE DC ta có: BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2Hửụựng daón , daởn doứ: Xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi Laứm caực baứi taọp coứn laùi
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 203 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0