Danh mục

ÔN TẬP BIẾN ĐỔI HỮU TỶ CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 115.78 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS được luyện tập biến đổi hữu tỷ các biểu thức đại số - Biết cách tìm đk để một biểu thức xác định giá trị B. Chuẩn bị: GV: Hệ thống bài tập phù hợp với cả 3 đối tượng HS: Thành thạo thức hiện các phép tính về phân thức đại số C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết ?1: Nhắc lại quy tắc thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức? Viết công thức tổng quát? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP BIẾN ĐỔI HỮU TỶ CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ÔN TẬP BIẾN ĐỔI HỮU TỶ CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu HS được luyện tập biến đổi hữu tỷ các biểu thức đại số - Biết cách tìm đk để một biểu thức xác định giá trị B. Chuẩn bị: GV: Hệ thống bài tập phù hợp với cả 3 đối tượng HS: Thành thạo thức hiện các phép tính về phân thức đại số C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết?1: Nhắc lại quy tắc thực hiện phépnhân, phép chia các phân thức? Viếtcông thức tổng quát?Hoạt động 2: Luyện tập (38 ph) 2x  10 x 2  25 2x  10 2x  10Bài 43 b) (x2-25): (x2-25): . = : 3x  7 3x  7 3x  7 1GV: Đây là phép chia một đa thức cho x 2  25 3x  7 (x  5)(x  5)(3x  7) =   ... x 2x  10 2(x  5) 1một phân thức. Mọi đa thức là một phânthức có tử thức bằng 1. hãy viết đa thứcdưới dạng phân thức rồi thực hiện phép x2  xchia? 3x  3 x(x  1).5(x  1) = =… : 5x  10x  5 5x  5 5(x  1) 2 .3(x  1) 2 x2  x 3x  3c) : 2 5x  10x  5 5x  5GV hướng dẫn: Phân tích các tử và mẫuthành nhân tử. Nhân với phân thứcnghịch đảo của phân thức thứ hai và rútgọn. HS làm tiếp bài 44Bài 44. vì Q là thương của phép chia x 2  4 x 2  2x Q= =… : x2  x x 1x2  4 x 2  2x nên chox2  x x 1 x 2  4 x 2  2xQ= 2 : x  x x 1Bài 45. Theo cách thực hiện một dãyphép chia ta có thể viết đẳng thức đã chothành tích sau: x x 1 x  2 ...  ... . .x 1 x  2 x  3Và bài tập 41 tương tự. Kết quả =x/x+6Bài 46.a)b) GV:Viết biểu thức dưới dạng phépchia rồi làm tính.Bài 47 b) Giải:x2-1=(x-1)(x+1)  0  x  1;x  -1 2 1 2 x  1  1  2  : 1  x  2  b)    x2  2  x 1  x2 1 bài 48a) x  2   1 2 x 1 x 2  4x  4 x  2  2b)  x2 = x2 x2 x2 1 x 1 x2 1 x 1 2c) Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng  x  1 2  x2 x 2 x 1 x 1  x  2 x 1 11 thì x+2=1. do đó x=-1. Giá trị này thoảmãn ĐK của x.d) Nếu giá trị của phân thức đã hco bằng0 thì x+2=0, Vì giá trị của x+2  0 nênkhông coa giá trị ào của x để phân thứcđã cho bằng 0.Bài 49. Các ước của 2 là..=> ta có thểchọn phân thức nào?Bài 50 tương tự như bài42 HS tự làm.Bài 51 a) làm trong dấu ngợc trước, saudó thực hiện phép chia phân thức theoquy tắc.. Kết quả bằng x+y.Bài b) Làm trong từng ngoặc đơn tước, HS:sau đó thực hiện phép chia . Kết quả 4bằng (x  2)(x  2) 1Bài 52. ĐKXĐ: x0;x   a (x  1)(x  1)(x  2)(x  2)Kết quả bằng: 2a là số chẵn(do ...

Tài liệu được xem nhiều: