Danh mục

ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.23 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm chắc các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác và ứng dụng vào giải bài tập - Rèn luyện kỹ năng trình bày c/m hình học II. TIẾN HÀNH ÔN TẬP: 1) Ôn tập lý thuyết: ?Nhắc lại cái trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ? Từ 2 tam giác đồng dạng ta suy ra điều gì?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC I. MỤC TIÊU:- HS nắm chắc các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác và ứng dụng vàogiải bài tập- Rèn luyện kỹ năng trình bày c/m hình họcII. TIẾN HÀNH ÔN TẬP: 1) Ôn tập lý thuyết:?Nhắc lại cái trường hợp đồng dạng của 2 tam giác? Từ 2 tam giác đồng dạng ta suy ra điều gì? 2) Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Trường hợp đồng dạng thứ 3Bài 1: Cho Ä đều ABC. Gọi M làtrung điểm của BC. Lấy P trên cạnh HS lên bảng vẽ hình viết gt, klAB và Q trên cạnh AC cao cho APMQ = 600. Q H a) c/m Ä MBP  Ä QCM P F ETừ đó suy ra PB.CQ có giá trị không C Bđổi Mb) Kẻ MH  PQ. c/m Ä MBP  ÄQMP;Ä QCM  Ä QMPc) c/m độ dài MH không đổi khi P, a) Trong Ä BPM cóQ thay đổi trên AB, AC nhưng vẫn BPM = 1800 – B – PMBđảm bảo PMQ = 600 = 1200 – PMBHD giải: Mặt khác QMC = 1800 – PMQ –Để c/m Ä MBP  Ä QCM ta cần PMBphải c/m điều gì? = 1200 – PMB? Hãy so sánh góc BPM và gócQMC? Xét Ä MBP và Ä QCM có BPM = QMC; B = C (= 600)? Vậy 2 tam giác Ä MBP và Ä QCM  Ä MBP  Ä QCM (g.g) (1)đã đủ đk để đồng dạng với nhau MB BP   BP.CQ = MB.MC =  CQ CMchưa? BC 2 4 b) Ä MBP  Ä QCM (câu a) ? Từ đó ta suy ra các tỷ số nào bằng BP MP mà CM = BM   CM MQnhau để có tích BP.CQ?? Tích đó bằng đại lượng nào không BP MPđổi?  MB MQ? c/m Ä MBP  Ä QMP bằng cách BP MB   Ä MBP  Ä nào? MP MQ? Các cạnh tỷ lệ vì sao? QMP(c.g.c)(2) Từ (1) và (2)  Ä QCM  Ä QMP? Ä QCM  Ä QMP dựa vào t/c c) Ä MBP  Ä QMP (từ (2)) nào?  BPM = MPQ  PM là tia phân giác của góc BPQ  MH = ME mà ME có độ dài không đổi nên MH có? Nhận xét gì 2 góc  BPM và độ dài không đổiMPQ B C? Từ đó suy ra điều gì? M N?ME  AB thì ME ntn? A DBài 2: Cho hình thang vuông ABCD P(A = B = 900). AD = a, BC = d (a >b), AB = c. Tính các khoảng cách từgiao điểm các đường chéo đến đáyAD và cạnh bên AB ABCD là hình thang vuông nên suyHD: Kẻ NP  AD, NM  AB. ra:Đặt NP = x, NM = y BC  AB, AD  ADABCD là thanh vuông (gt) nên ta có NM // BC Sđiều gì? MN AM AMN ABC =>  BC AB=> NM như thế nào với BC? S=> AMN ABC S AMN ABC suy ra ta cóđiều gì?Tương tự ta có tam giác nào đồngdạng với tam giác nào?Bài 3: Cho tam giác ABC. Mộtđường thẳng song song với BC cắtAB ở D và cắt AC ở E sao cho hệthức sau đây được thảo mãn DC2 =BC . DE.1. So sánh các tam giác DEC vàDBC2. Suy ra cách dựng đoạn DE3. C/m AD2 = AC. AE, AC2 = AB .ADHoạt động 2: Hướng dẫn về nhà:- Làm bài tập: Cho Ä ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H.c/m: a) Ä FHE  Ä BHC H là giao điểm các đường phân giác của Ä DEF- Làm bài tập 3

Tài liệu được xem nhiều: