Danh mục

ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.68 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS có kỹ năng c/m 2 tam giác đồng dạng. - Biết trình bày bài toán c/m 2 tam giác đồng dạng. II. Ôn tập lý thuyết: ? Em hãy nêu đ/n 2 tam giác đồng dạng? ? Nêu các cách c/m 2 tam giác đồng dạng? I. Bài tập:Bài 1: Cho Ä ABC có AB = 8cm, AC = 24 cm, BC = 32cm. Ä A/B/C/  Ä ABC và có chu vi bằng 128cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A/B/C/ Giải: GV gọi 1 HS lên bảng viết gt,kl?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC I. Mục tiêu- HS có kỹ năng c/m 2 tam giác đồng dạng.- Biết trình bày bài toán c/m 2 tam giác đồng dạng.II. Ôn tập lý thuyết:? Em hãy nêu đ/n 2 tam giác đồng dạng?? Nêu các cách c/m 2 tam giác đồng dạng? I. Bài tập:Bài 1: Cho Ä ABC có AB = 8cm, AC = 24 cm, BC = 32cm. Ä A/B/C/  ÄABC và có chu vi bằng 128cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A/B/C/Giải: GV gọi 1 HS lên bảng viết gt,kl?? Ä A/B/C/  Ä ABC ta suy ra điều gì? AB BC  AC  Ä A/B/C/  Ä ABC (gt)     AB BC AC AB BC  AC  AB  BC   AC  128Hay     2 8  32  24 8 32 24 64 A/B/ = 2.8 = 16(cm)B/C/ = 2.32 = 64(cm)A/C/ = 2.24 = 48 (cm)Bài 2: Cho Ä ABC có AB : BC : CA = 5 : 6 : 7 biết Ä DEF  Ä ABC vàcạnh nhỏ nhất của Ä DEF là 1,5m. Tính cạnh của Ä DEFGiải:?AB : BC : CA = 5 : 6 : 7 biết Ä DEF  Ä ABC từ đó suy ra điều gì?* Ä DEF  Ä ABC (gt) và AB : BC : CA = 5 : 6 : 7  DE : EF : DF = 5: 6:7 DE EF DF . Cạnh nhỏ nhất của Ä DEF tương ứng với 5  DE là   5 6 7 EF 1,5cạnh nhỏ nhất  DE = 1,5m   EF = 1,8m  6 5DF 1,5  DF = 2,1m.  7 5Bài 3: Cho Ä ABC có BC = 9cm, AC = 6cm, AB = 4cm. Gọi ha, hb, hc làchiều cao tương ứng với các cạnh BC, CA, AB. C/m rằng tam giác ABCđồng dạng với tam giác có 3 cạnh bằng ha, hb, hc.Giải: Đặt BC = a, AB = c, AC = b nhận xét gì các tích aha, bhb, chc?Ta có aha= bhb = chc = 2SABC(1)Do a > b >c nên từ (1)  ha < hb < hc và 9ha = 6.hb = 4. hc hayha hc ha hb ;4 96 9 ha hh h h h h h h h h h h  c; a  b  a  b c  a b c  a  b  cHay 12 27 12 18 12 18 27 4 6 9 AB AC BCVậy Ä ABC đồng dạng với tam giác có 3 cạnh bằng ha, hb, hcBài 4: Cho Ä ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Gọi D và E là 2 điểm lầnlượt trên các cạnh AB, AC sao cho BD = 2cm, CE = 13 cm. C/M a) Ä AEB  Ä ADC b) AED =  ABC A 3cm c) AE.AC = AD.AB E 6cmGiải: a) Xét Ä AEB và Ä ADC có 13cmAB 81 D  AC 16 2 2cm B CAE 3 1 AB AE  Mặt khác  A chung AD 6 2 AC AD Ä AEB  Ä ADC (c.g.c)b) Xét Ä AED và Ä ABC có: A chung;AE 3 AD 6 3 AE AD   Ä AED  Ä ABC (c.g.c) ;  AB 8 AC 16 8 AB AC AED = ABC AE ADc) Ä AED  Ä ABC (câu b)   AE.AC = AD.AB  AB ACBài 5: Cho hình thang ABCD (AB//CD), biết ADB = 450, AB = 4cm, BD A 4 B= 6cm, CD = 9cm. a) C/M rằng Ä ABD  Ä BDC a) Tính góc B của hình thang ABCDHD giải:? Để c/m Ä ABD  Ä BDC ta phải c/m điều gì? 6?Hai tam giác này đã có những yếu tố nào thoã mãn 450ĐK của 2 tam giác đồng dạng? AB 4 2 9 C D a) Xét Ä ABD và Ä BCD có  BD 6 3BD 6 2 AB BD  DC 9 3 BD DCMặt khác ABD = BDC ( 2 góc so le trong) Ä ABD  Ä BDC (c.g.c)b) Ä ABD  Ä BDC (theo câu a)  BCD = ADB = 450Mà ABC + BCD = 1800 (cặp góc trong cùng phía)  ABD = 1800 –450 = 1350Hướng dẫn về nhà:Làm bài tập sau:Cho Ä ABC có AB = 6cm, AC = 7,5cm, BC = 9cm. Trên tia đối của tia ABlấy điểm D sao cho AD = AC a) c/m Ä ABC  Ä CBD b) Tính độ dài đoạn CD c) C/M BAC = 2. ACB …………………………………………………………….. ...

Tài liệu được xem nhiều: