Danh mục

ÔN TẬP CHƯƠNG I

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 244.61 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

On tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN - Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP CHƯƠNG I Các nội dung chính : - Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa - Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . - Số nguyên tố , hợp số . - ƯCLN , BCNN .I.- Mục tiêu : - On tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN - Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tếII.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN . - Bảng Dấu hiệu chia hết Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN Chia hết Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN cho 2 Chữ số tận cùng là chữ số 1 .- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố chẳn 2 .- Chọn các thừa số nguyên tố 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc chung 5 9 Tổng các chữ số chia hết chung và riêng cho 9 3 .- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3 nhỏ nhất lớn nhấtIII Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng . b) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9 c) Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ . d) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ . e) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . f) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . - GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập 3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi + Bài tập 164 / 63 a) (1000 + 1 ) : 11- Nêu cách phân tích một số ra - Lần lượt lên bảng thực hiện = 1001 : 11 = 91 = 7 . 1 142 + 52 + 22thừa số nguyên tố phép tính rồi phân tích kết quả ra b) thừa số nguyên tố = 196 + 25 + 4 = 225 = 32 . 52 29 . 31 + 144 : 122 c) = 889 + 1 = 900 = 22 . 32 . 52 333 : 3 + 225 : 152 d) = 111 + 1 112 = 24 . 7 = + Bài tập 165 / 63747  P vì 747  9 và > 9 P là tập hợp các số nguyên tố235  P vì 235  5 và > 5 a) 747  P , 235  P , 97  P b) a = 835 . 123 + 318 = 835 . 41 . 3 + 106 . 3 - Học sinh thực hiện và giải = 3 (835 . 41 + 106)  3b  P vì b là tổng hai số lẻ là thích rõ lý do aPsố chẳn c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 bP vì b là số chẳn và lớn hơn 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: