ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.47 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống lại kiến thức trong chương Luyện các dạng bài tập cũng cố kiến thức cơ bản đã học II. Chuẩ bị:GV: Hệ thống kiến thức và các dạng bài tập HS: Ôn tập kiến thức cơ bản trong chương III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết (17 ph) ?1: Gọi 1 HS lên bảng viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Cả lớp viết vào giấy nháp HS2: ?2: Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử? Cho ví dụ cho mỗi cách Gọi 1 HS lên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ I. Mục tiêu:Hệ thống lại kiến thức trong chươngLuyện các dạng bài tập cũng cố kiến thức cơ bản đã học II. Chuẩ bị:GV: Hệ thống kiến thức và các dạng bài tậpHS: Ôn tập kiến thức cơ bản trong chương III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết (17 ph)?1: Gọi 1 HS lên bảng viết 7 hằng HS viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớđẳng thức đáng nhớCả lớp viết vào giấy nháp HS2:?2: Nêu các cách phân tích đa thức 1. Đặt nhân tử chungthành nhân tử? Cho ví dụ cho mỗi 2. Dùng hằng đẳng thức 3. Nhóm nhiều hạng tửcáchGọi 1 HS lên bảng cả lớp làm vào 4. Tách hạng tửphiếu học tập 5. Thêm bớt hạng tử Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph) HS lên bảng làmầmBài 1: Làm tính nhân a) 3x2(5x2 – 4x + 3) a) 3x2(5x2 – 4x + 3) = 15x4 – b) -5xy(3x2y – 5xy + y2) 12x3 + 9x2 b) -5xy(3x2y – 5xy + y2) = 4 2 1 c) ( y 3 y 2 ).(-3y2) 3 3 3 -15x3y2 + 25x2y2 – 5xy3 4 2 1 c) ( y 3 y 2 ).(-3y2) ? Để làm tính nhân ở bài toán trên 3 3 3 = -4y5 – 2y4 + y2 ta sử dụng kiến thức nào?Bài 2: Làm tính nhân a) (5x2 – 4x)(x – 3) Bài 2: b) (x – 2y)(3x2 + 4y2 + 5xy) HS lên bảng làm a) (5x2 – 4x)(x – 3) = 5x3 – 15x2 –? Em hãy nhắc lại cách nhân đa thức 4x2 +12xvới đa thức? = 5x3 – 19x2 + 12x b) (x – 2y)(3x2 + 4y2 + 5xy) = ………………….Bài 3: Rút gọ biểu thức a) (x – 3)(x + 7) – (x + 5)(x – 1) b) (x + 8)2 – 2(x + 8)(x – 2) + (x – 2)2Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3 – x2 – 4x2 + 8x – 4 b) 4x2 – 25 – (2x – 5)(2x + 7)Bài 5: Tìm a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x - 1 ………………………………………………….Đề 1:A- Phần trắc nghiệm: (Hãy khoanh tròn vào các chữ cái ( A, B, C, D)đứng trước câu trả lời đúng)Câu 1: Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x - 5 làA. 10x5 - 15x4 + 25x3 B. -10x5 -15x4 + 25x3C. -10x5 - 15x4 - 25x D. Một kết quả khácCâu 2: Đẳng thức nào sau đây là sai?A. ( - a - b)2 = - ( a + b)2 B. (a + b)2 + (a - b)2 = 2( a2+ b 2)C. (a + b)2 - (a - b)2 = 4ab D. (-a - b) ( - a + b ) = a2 - b2B- Phần tự luận:1) Thực hiện các phép tính : a) ( x + 3y )(2x2y – 6xy2 ) b) ( 6x5 y2 – 9x4y3 + 15x3y4 ): 3x3y22) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x2 – 2y2 b) 2x2 – 2 xy – 3x + 3y c) 2x2 – 5x – 73) Rút gọn biểu thức : a) ( 2x + 1 )2 + 2( 4x2 – 1 ) + ( 2x – 1 )2 b) ( x – 3 )( x + 3 ) – ( x – 3 )24) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 3Đề 2:A- Phần trắc nghiệm: (Hãy khoanh tròn vào các chữ cái ( A, B, C, D)đứng trước câu trả lời đúng) 1Câu 1: Kết quả của phép nhân đơn thức -2x2 với đa thức 5x3 + 2x2 - là 2A. 10x5 + 4x4 – x2; B. -10x5 + 4x4 – x2; C. -10x5 – 4x4 + x2; D. Mộtkết quả khácCâu 2: Đẳng thức nào dưới đây sai?A. (a - b)2 + (a + b)2 = 2( a2 + b2) B. ( - a - b)2 = - ( a + b)2C. (a - b)2 - (a + b)2 = - 4ab D. (-a - b) ( - a + b ) = a2 - b2B- Phần tự luận:1) Rút gọn các biểu thức sau: a) ( 2x + 3 )2 + ( 2x + 5 )2 - 2( 2x + 3 )( 2x + 5 ); b) ( x – 3 )( x + 3 ) - ( x – 3 )2.2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x4 + 1 – 2x2 b) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y c) x2 – 3x + 23) Thực hiện phép tínha) (x – 2y)(3x2y + 6xy2)3) b) 5x4y3 – 15x3y4 + 20x2y2) : 5x2y24) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2D. Biểu điểm và đáp ánĐề 1:A- Phần trắc nghiệm: 2 điểm - Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm B. -10x5 -15x4 + 25x3Câu 1: Đáp án : A. ( - a - b)2 = - ( a + b)2Câu 2: Đáp án:B. Phần tự luận: (8 điểm)1) a) ( x + 3y )(2x2y – 6xy2) = 2x3y + 6x2y2 – 6x2y2 – 18xy3 = 2x3y – 18xy3(1đ) b) ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ I. Mục tiêu:Hệ thống lại kiến thức trong chươngLuyện các dạng bài tập cũng cố kiến thức cơ bản đã học II. Chuẩ bị:GV: Hệ thống kiến thức và các dạng bài tậpHS: Ôn tập kiến thức cơ bản trong chương III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết (17 ph)?1: Gọi 1 HS lên bảng viết 7 hằng HS viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớđẳng thức đáng nhớCả lớp viết vào giấy nháp HS2:?2: Nêu các cách phân tích đa thức 1. Đặt nhân tử chungthành nhân tử? Cho ví dụ cho mỗi 2. Dùng hằng đẳng thức 3. Nhóm nhiều hạng tửcáchGọi 1 HS lên bảng cả lớp làm vào 4. Tách hạng tửphiếu học tập 5. Thêm bớt hạng tử Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph) HS lên bảng làmầmBài 1: Làm tính nhân a) 3x2(5x2 – 4x + 3) a) 3x2(5x2 – 4x + 3) = 15x4 – b) -5xy(3x2y – 5xy + y2) 12x3 + 9x2 b) -5xy(3x2y – 5xy + y2) = 4 2 1 c) ( y 3 y 2 ).(-3y2) 3 3 3 -15x3y2 + 25x2y2 – 5xy3 4 2 1 c) ( y 3 y 2 ).(-3y2) ? Để làm tính nhân ở bài toán trên 3 3 3 = -4y5 – 2y4 + y2 ta sử dụng kiến thức nào?Bài 2: Làm tính nhân a) (5x2 – 4x)(x – 3) Bài 2: b) (x – 2y)(3x2 + 4y2 + 5xy) HS lên bảng làm a) (5x2 – 4x)(x – 3) = 5x3 – 15x2 –? Em hãy nhắc lại cách nhân đa thức 4x2 +12xvới đa thức? = 5x3 – 19x2 + 12x b) (x – 2y)(3x2 + 4y2 + 5xy) = ………………….Bài 3: Rút gọ biểu thức a) (x – 3)(x + 7) – (x + 5)(x – 1) b) (x + 8)2 – 2(x + 8)(x – 2) + (x – 2)2Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3 – x2 – 4x2 + 8x – 4 b) 4x2 – 25 – (2x – 5)(2x + 7)Bài 5: Tìm a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x - 1 ………………………………………………….Đề 1:A- Phần trắc nghiệm: (Hãy khoanh tròn vào các chữ cái ( A, B, C, D)đứng trước câu trả lời đúng)Câu 1: Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x - 5 làA. 10x5 - 15x4 + 25x3 B. -10x5 -15x4 + 25x3C. -10x5 - 15x4 - 25x D. Một kết quả khácCâu 2: Đẳng thức nào sau đây là sai?A. ( - a - b)2 = - ( a + b)2 B. (a + b)2 + (a - b)2 = 2( a2+ b 2)C. (a + b)2 - (a - b)2 = 4ab D. (-a - b) ( - a + b ) = a2 - b2B- Phần tự luận:1) Thực hiện các phép tính : a) ( x + 3y )(2x2y – 6xy2 ) b) ( 6x5 y2 – 9x4y3 + 15x3y4 ): 3x3y22) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x2 – 2y2 b) 2x2 – 2 xy – 3x + 3y c) 2x2 – 5x – 73) Rút gọn biểu thức : a) ( 2x + 1 )2 + 2( 4x2 – 1 ) + ( 2x – 1 )2 b) ( x – 3 )( x + 3 ) – ( x – 3 )24) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 3Đề 2:A- Phần trắc nghiệm: (Hãy khoanh tròn vào các chữ cái ( A, B, C, D)đứng trước câu trả lời đúng) 1Câu 1: Kết quả của phép nhân đơn thức -2x2 với đa thức 5x3 + 2x2 - là 2A. 10x5 + 4x4 – x2; B. -10x5 + 4x4 – x2; C. -10x5 – 4x4 + x2; D. Mộtkết quả khácCâu 2: Đẳng thức nào dưới đây sai?A. (a - b)2 + (a + b)2 = 2( a2 + b2) B. ( - a - b)2 = - ( a + b)2C. (a - b)2 - (a + b)2 = - 4ab D. (-a - b) ( - a + b ) = a2 - b2B- Phần tự luận:1) Rút gọn các biểu thức sau: a) ( 2x + 3 )2 + ( 2x + 5 )2 - 2( 2x + 3 )( 2x + 5 ); b) ( x – 3 )( x + 3 ) - ( x – 3 )2.2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x4 + 1 – 2x2 b) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y c) x2 – 3x + 23) Thực hiện phép tínha) (x – 2y)(3x2y + 6xy2)3) b) 5x4y3 – 15x3y4 + 20x2y2) : 5x2y24) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2D. Biểu điểm và đáp ánĐề 1:A- Phần trắc nghiệm: 2 điểm - Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm B. -10x5 -15x4 + 25x3Câu 1: Đáp án : A. ( - a - b)2 = - ( a + b)2Câu 2: Đáp án:B. Phần tự luận: (8 điểm)1) a) ( x + 3y )(2x2y – 6xy2) = 2x3y + 6x2y2 – 6x2y2 – 18xy3 = 2x3y – 18xy3(1đ) b) ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 204 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0