ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC – T2 )
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.42 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy nối mỗi ý ở cột bên trái với 1 ô ở cột bên phải sao cho dược khẳng định đúng: 1) Nếu tam giác có 3 góc nhọn a) là đường tròn tâm Q bán kính 3 cm. 2) Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điểm Q cố định bằng 3cm b) thì tâm của dường tròn ngoại tiếp tam giác nằm ở bên trong đường tròn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC – T2 )ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC – T2 )1. Bài tập 1: Hãy nối mỗi ý ở cột bên trái với 1 ô ở cột bên phải sao chodược khẳng định đúng:1) Nếu tam giác có 3 góc nhọn a) là đường tròn tâm Q bán kính 3 cm.2) Tập hợp các điểm có khoảng cách b) thì tâm của dường tròn ngoạiđến điểm Q cố định bằng 3cm tiếp tam giác nằm ở bên trong đường tròn.3) Trong 1 đường tròn đường kính c) thì chia dây ấy thành 2 phầnvuông góc với 1 dây bằng nhau.4) Trong 1 đường tròn đường kính đi d) thì vuông góc với dây ấy.qua trung điểm của 1 dây5) Trong 1 đường tròn đường kính điqua trung điểm của 1 dây không điqua tâmĐáp án: Nối 1) - b) ; 2) - a) ; 3) - c) ; 5) - d)2. Bài 19: (SBT – 130) GT: Cho (O; R), AD =2R, vẽ (D; R) (O; R) I (D; R) B , C KL: a) OBDC là hình gì? · · · b) Tính số đo các góc CBD , CBO , OBA c) ABC là tam giác đều. Giải:a) Đối với đường tròn tâm O ta có: OB = OC = OD = R (O) (1) Đối với đường tròn tâm D ta có: DB = DC = DO = R (D) (2) Từ (1) và (2) OB = OC = OD= DB = DC OBDC là hình thoi ( tứ giác có 4 cạnh bằng nhau) b) Xét OBD Có OD = OB = BD OBD là tam giác đều. · OBD 600 · · · 300 OBD 600 CBO = CBD 2 2 AD OBD là tam giác vuông tại B.+) Xét ABD Có OD = OA = OB = 2· OBA · · · ABD 900 ABD OBD 900 600 300c) Xét ABC có · 600 tương tự · 600 ABC là tam giác đều. ABC ACB(đpcm) HDHT: +) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất . +) Ôn tập về đường tròn ( định nghĩa và tính chất đối xứng của đườngtròn)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC – T2 )ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC – T2 )1. Bài tập 1: Hãy nối mỗi ý ở cột bên trái với 1 ô ở cột bên phải sao chodược khẳng định đúng:1) Nếu tam giác có 3 góc nhọn a) là đường tròn tâm Q bán kính 3 cm.2) Tập hợp các điểm có khoảng cách b) thì tâm của dường tròn ngoạiđến điểm Q cố định bằng 3cm tiếp tam giác nằm ở bên trong đường tròn.3) Trong 1 đường tròn đường kính c) thì chia dây ấy thành 2 phầnvuông góc với 1 dây bằng nhau.4) Trong 1 đường tròn đường kính đi d) thì vuông góc với dây ấy.qua trung điểm của 1 dây5) Trong 1 đường tròn đường kính điqua trung điểm của 1 dây không điqua tâmĐáp án: Nối 1) - b) ; 2) - a) ; 3) - c) ; 5) - d)2. Bài 19: (SBT – 130) GT: Cho (O; R), AD =2R, vẽ (D; R) (O; R) I (D; R) B , C KL: a) OBDC là hình gì? · · · b) Tính số đo các góc CBD , CBO , OBA c) ABC là tam giác đều. Giải:a) Đối với đường tròn tâm O ta có: OB = OC = OD = R (O) (1) Đối với đường tròn tâm D ta có: DB = DC = DO = R (D) (2) Từ (1) và (2) OB = OC = OD= DB = DC OBDC là hình thoi ( tứ giác có 4 cạnh bằng nhau) b) Xét OBD Có OD = OB = BD OBD là tam giác đều. · OBD 600 · · · 300 OBD 600 CBO = CBD 2 2 AD OBD là tam giác vuông tại B.+) Xét ABD Có OD = OA = OB = 2· OBA · · · ABD 900 ABD OBD 900 600 300c) Xét ABC có · 600 tương tự · 600 ABC là tam giác đều. ABC ACB(đpcm) HDHT: +) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất . +) Ôn tập về đường tròn ( định nghĩa và tính chất đối xứng của đườngtròn)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 38 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0