Danh mục

ÔN TẬP CHƯƠNG III

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 107.95 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố : định lí talet, talet đảo và hệ quả, tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác thường, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Biết vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG IIIÔN TẬP CHƯƠNG IIIA.Mục tiêu: - Củng cố : định lí talet, talet đảo và hệ quả, tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác thường, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Biết vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.B. Chuẩn bị:- GV: hệ thống bài tập.- HS: Kiến thức toàn chương tam giác đồng dạng.C. Tiến trình:1. ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ:? Trình bày định lí talet, talet đảo và hệ quả định lí talet.? Nêu tính chất đường phân giác của tam giác.? Trình bày các trường hợp đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồngdạng của tam giác vuông.*HS:3. Bài mới: Hoạt động của GV, HS Nội dungGV cho HS làm bài tập. Bài 1:Bài 1: ATam giác ABC vuông tại DA, AB = 15cm,AC = 20cm, đường phângiác BD. C B Ha/ Tính độ dài AD.b/ Gọi H là hình chiếu củaA trên BC. Tính độ dài AH, a/ áp dụng định lí pytago ta có: BC2 = AC2 + AB2HB. BC = 25cm.GV yêu cầu HS lên bảng Vì BD ta phân giác của góc B nên ta có:ghi giả thiết, kết luận vẽ DA AB 15 3hình.    DC BC 25 5HS lên bảng làm. DA DC Hay mà DA + DC = 20cm  3 5GV gợi ý HS cách chứng Suy ra AD = 7,5cm.minh: b/ Xét tam giác ABC và HBA ta có? Để tính AD ta dựa vào )º A  H  900đâu? Góc B chung*HS: Tính chất đường phângiác. Suy ra ABC : VHBA (g.g)? Khi đó ta có điều gì? Khi đó ta có: DA AB AH HB AB 3*HS:     DC BC CA AB CB 5? Ngoài ra ta có thêm điều Thay số ta được AH = 12cm, BH = 9cm.kiện gì? Bài 2:*HS: DA + DC = AC. A 3 DGV yêu cầu HS lên bảng 5làm phần a.? Để tính HA và HB ta làm C Bnhư thế nào? Vì BD là phân giác của góc B nên ta có:*HS: dựa vào hai tam giác DA AB 3  đồng dạng. DC BC 5 Mà BC2 = AC2 + AB2 hay BC2 – AB2 = 64ABC : VHBAGV yêu cầu HS lên bảng áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhaulàm bài. ta tính được AB = 6cm, BC = 10cm. Bài 3: A I E DBài 2:Tam giác ABC vuông tại C K BA, đường phân giác BD a/ áp dụng định lí pytago ta có:chia cạnh AC thành các BC2 = AB2 + AC2đoạn thẳng DA = 3cm, DC BC = 60cm.= 5cm. Tính các độ dài AB, Vì AK là phân giác góc A nên ta có:BC. BK AB 36 3   GV yêu cầu HS lên bảng vẽ KC AC 48 4hình, ghi giả thiết, kết luận. Mà BK + CK = 60cmHS lên bảng làm bài. 5 Suy ra BK = 25 cm. 7GV gợi ý HS làm bài. b/ Xét tam giác ABK ta có BI là phân giác nên? Để tính AB và BC ta làm ta có:thế nào? AI AB 7  *HS: Dựa vào tính chất IK BK 5 AI 7  đường phân giác BD. AI  IK 7  5 AI 7  ? BD là phân giác ta co AK 12 c/ ta có DE // BC nên:điều gì? DE AD AI 7 DA AB*HS:     ...

Tài liệu được xem nhiều: