ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.71 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn tập chương iii đại số, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐA- Mục tiêu Hệ thống hoá kiến thức chương phương trình bậc nhất một ẩn. Giải các bài toán trong chương. Chuẩn bị cho tiết kiểm tra.B- Chuẩn bị của GV và HSSGK-Bảng phụ.C- Tiến trình dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết (25’)GV nêu câu hỏi: HS: Trả lời. 1) Thế nào là hai phương trình 1)Hai phương trình tương dương là hai tương đương? Cho ví dụ? phương trình có cùng tập nghiệm. HS lấy ví dụ:… 2) Nêu qui tắc biến đổi phương 2) Hai qui tắc biến đổi phương trình: trình? a) Qui tắc chuyển vế: b)Qui tắc nhân với một số: HS hoạt động theo nhóm bài tập 1Bài tập 1: Xét xem các cặp phương a) x-1=0 (1) x=1 x2-1=0 (2) x= 1.trình sau có tương đương không?a)x-1=0(1) và x2-1=0(2) Vậy phương trình (1) và phương trình (2) không tương đương. b) Phương rình (3) và phương trình (4) tương đương vì có cùng tập nghiệmS= 3b)3x+5=14 (3) và 3x=9 (4) c) Phương trình (5) và phương trình (6) tương đương và từ phương trình (5) ta 1 nhân cả hai vế của phương trình cùng với x 3 2 x 1(5) và x-3=4x+2 ( 6).c) 2 2 thì được phương trình (6). d) 2 x 4 (7) 2x= 4 x= 2d) 2 x 4 (7) và x2=4 (8) x2=4 x= 2. Vậy phương trình7) và phương trình (8) tương đương. e) 2x-1=3 (9) 2x=4 x=2.e)2x-1=3 (9) và x(2x-1)=3x (10). x(2x-1)=3x (10) x(2x-1)-3x=0 x(2x-1-3)=0 x(2x-4)=0 x 0 GV: Trong các ví dụ trên, ví dụ nào x 2thể hiện: nhân hai vế của phương trình Vậy phương trình (9) và phương trình (10)vơí cùng biểu thức chứa ẩn thì có thể không tương đương.không được phương trình tương HS: Quan sát và phát hiện: ở câu c, ta đãđương?GV nêu câu hỏi 3: Với ĐK nào của a nhân hai vế của phương trình(9) với cùngthì phương trình ax+b=0 là một một biểu thức chứa ẩn (x) được phươngphương trình bậc nhất? (a,b là hằng trình (10) không tươngdương với phươngsố). trình (9).Câu hỏi 4: Một phương trình bậc nhất HS: Với ĐK a 0 thì phương trình ax+b=0một ẩn có mấy nghiệm Đánh dấu “x” là một phương trình bậc nhất.vào ô vuông ứng với câu trả lời Câu 4đúng…( GV ghi bảng phụ). Vô nghiệm.GV hỏi: Phương trình códạng ax+b=0 X Luôn có một nghiệm duy nhất Có vô số nghiệm.khi nào:+ Vô nghiệm? Cho ví dụ? Có thể vô nghiệm,có thể một nghiệm+Vô số nghiệm? duy nhất, có thể có vô số nghiệm. HS: + Vô nghiệm:Nếu a=0 và b 0. Ví dụ: 0x+2=0Bài tập 2 ( bài 50a,b Tr.32)GV yêu + Vô số nghiệm: Nếu a=0, b=0. Đó làcầu 2 HS lên bảng chữa bài tập. phương trình 0x+0=0 Bài tập 2: 50(a) Giải phương trình: 3-4x(25-2x)=8x2+x-300 2 2 3-100x+8x =8x +x-300 -101x=-303 x=3. 50(b)giải phương trình: 21 3 x 2 3 x 32 x 1 . 7 5 10 4 81 3 x 22 3 x 140 152 x 1 20 20 8-24x-4-6x=140-30x-15GV:Nêu các bước giải phương ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐA- Mục tiêu Hệ thống hoá kiến thức chương phương trình bậc nhất một ẩn. Giải các bài toán trong chương. Chuẩn bị cho tiết kiểm tra.B- Chuẩn bị của GV và HSSGK-Bảng phụ.C- Tiến trình dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết (25’)GV nêu câu hỏi: HS: Trả lời. 1) Thế nào là hai phương trình 1)Hai phương trình tương dương là hai tương đương? Cho ví dụ? phương trình có cùng tập nghiệm. HS lấy ví dụ:… 2) Nêu qui tắc biến đổi phương 2) Hai qui tắc biến đổi phương trình: trình? a) Qui tắc chuyển vế: b)Qui tắc nhân với một số: HS hoạt động theo nhóm bài tập 1Bài tập 1: Xét xem các cặp phương a) x-1=0 (1) x=1 x2-1=0 (2) x= 1.trình sau có tương đương không?a)x-1=0(1) và x2-1=0(2) Vậy phương trình (1) và phương trình (2) không tương đương. b) Phương rình (3) và phương trình (4) tương đương vì có cùng tập nghiệmS= 3b)3x+5=14 (3) và 3x=9 (4) c) Phương trình (5) và phương trình (6) tương đương và từ phương trình (5) ta 1 nhân cả hai vế của phương trình cùng với x 3 2 x 1(5) và x-3=4x+2 ( 6).c) 2 2 thì được phương trình (6). d) 2 x 4 (7) 2x= 4 x= 2d) 2 x 4 (7) và x2=4 (8) x2=4 x= 2. Vậy phương trình7) và phương trình (8) tương đương. e) 2x-1=3 (9) 2x=4 x=2.e)2x-1=3 (9) và x(2x-1)=3x (10). x(2x-1)=3x (10) x(2x-1)-3x=0 x(2x-1-3)=0 x(2x-4)=0 x 0 GV: Trong các ví dụ trên, ví dụ nào x 2thể hiện: nhân hai vế của phương trình Vậy phương trình (9) và phương trình (10)vơí cùng biểu thức chứa ẩn thì có thể không tương đương.không được phương trình tương HS: Quan sát và phát hiện: ở câu c, ta đãđương?GV nêu câu hỏi 3: Với ĐK nào của a nhân hai vế của phương trình(9) với cùngthì phương trình ax+b=0 là một một biểu thức chứa ẩn (x) được phươngphương trình bậc nhất? (a,b là hằng trình (10) không tươngdương với phươngsố). trình (9).Câu hỏi 4: Một phương trình bậc nhất HS: Với ĐK a 0 thì phương trình ax+b=0một ẩn có mấy nghiệm Đánh dấu “x” là một phương trình bậc nhất.vào ô vuông ứng với câu trả lời Câu 4đúng…( GV ghi bảng phụ). Vô nghiệm.GV hỏi: Phương trình códạng ax+b=0 X Luôn có một nghiệm duy nhất Có vô số nghiệm.khi nào:+ Vô nghiệm? Cho ví dụ? Có thể vô nghiệm,có thể một nghiệm+Vô số nghiệm? duy nhất, có thể có vô số nghiệm. HS: + Vô nghiệm:Nếu a=0 và b 0. Ví dụ: 0x+2=0Bài tập 2 ( bài 50a,b Tr.32)GV yêu + Vô số nghiệm: Nếu a=0, b=0. Đó làcầu 2 HS lên bảng chữa bài tập. phương trình 0x+0=0 Bài tập 2: 50(a) Giải phương trình: 3-4x(25-2x)=8x2+x-300 2 2 3-100x+8x =8x +x-300 -101x=-303 x=3. 50(b)giải phương trình: 21 3 x 2 3 x 32 x 1 . 7 5 10 4 81 3 x 22 3 x 140 152 x 1 20 20 8-24x-4-6x=140-30x-15GV:Nêu các bước giải phương ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 79 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 34 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0