Danh mục

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 179.68 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

On một cách hệ thống lý thuyết của chương +Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y=ax2 (a khác 0) + Các công thức nghiệm của pt bậc hai + Hệ thức Vi ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai .Tìm hai số biết tổng và tích của chúng -giới thiệu với HS giải pt bậc hai bằng phương pháp đồ thị (bài 54;55 SGK)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ô N TẬP CHƯƠNG IVI/ MỤC TIÊU :-On một cách hệ thống lý thuyết của ch ương+Tính ch ất và d ạng đồ thị của h àm số y=ax2 (a khác 0) + Các công thức nghiệm của ptbậc hai+ Hệ thức Vi ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm ph ương trình bậc hai .Tìm hai số biếttổng và tích của chúng-giới thiệu với HS giải pt bậc hai bằng phương pháp đ ồ thị (bài 54;55 SGK)Rèn luyện kỹ năng giải pt bậc hai ,trùng phương ,phương trình chứa ẩn ờ mẫu ,pt tíchII-CHUẨN BỊ :-GV :chu ẩn bị trên bảng phụ : vẽ sẵn đổ thị y=2x2 với y=-2x2 ; y=1/4 x2 và y=-1/4 x2-HS: Làm các câu hỏi ôn tập ch ương IV SGK ,thước ,bút ch ì .máy tính bỏ túiIII-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :1)On đ ịnh : kiểm tra sĩ số HS 2 )Các hoạt động chủ yếu :Hoạt động 1: On tập Hoạt động Ghi bảnglý thuyết của HS1)hàm số y=ax2 -HS quan sát A- On tập lý thuyết: đồ thị và trả 1) Hàm số y=ax2-GV đưa đồ thị hàm lời câu hỏi 2 2số y=2x với y=-2x a)n ếu a>0 th ì hs đồng biến khi x>0 ,nghịch biếnlên bảng phụ yêu cầu khi x -Công thức nghiệm tổng quát ,công thức nghiệm?Khi nào dùng công (ghi nhớ ) thu gọnthức nghiệm tổng quátkhi nào dùng công -Ghi nhớ : -Với mọi pt bậc hai đều có thể giảithức nghiệm thu gọn ? -HS lần lượt bằng công thức nghiệm tổng quát bảng lên?Vì sao khi a; c trái -nếu pt bậc hai có b=2b’ thì dùng được công thức điềndấu th ì pt có 2 nghiệm nghiệm thu gọnphân biệt -Khi a;c trái dấu thì ac  =b2-4ac >0 do3)hệ thức Vi ét và ứng đó pt có 2 nghiệm phân biệtdụng 3)h ệ thức Vi ét và ứng dụng-Gv đưa lên bảng phụ -Nếu x1;x2 là hai nghiệm của pt ax2 +bx+c=0 (ayêu cầu điền khuyết khác 0) thì x1+x2 =-b/a ; x1.x2 =c/ađể được các khẳngđịnh đúng -Muốn tìm 2 số u;v biết u+v= S; u.v=P ta giải pt : x2 –Sx +P =0 ; điều kiện có u và v là S2 -4P >=0 -Nếu a+b+c=0 th ì pt có 2 nghiệm :x1=1; x2 =c/a -Nếu a-b+c=0 thì x1 =-1 ; x2=-c/aHoạt động 2: luyện tập Hoạt động của Ghi bảng HS-GV đưa đ ề bài lên Bài 54 SGK /63 ybảng y=¼ x2 -HS trả lời a)thay y=4 vào pt hàm số ta có ¼ x2 =4-Gv đưa sẵn hình đã vẽ 4sẵn đồ thị của 2 hàm số =>x2=16 M M’y=1/4x2 và y=-1/4x2 trên cùng m ột mp a)hoành độ của =>x1,2=4;-4 -4 4 x M là -4 ; hoànhtoạ độ Vậy hoành độ của độ của M’ là 4a) tìm to ạ độ điểm M; điểm Mlà -4; N -4 N’ -HS xác đ ịnhM’ y= -¼ x2 hoành độ của M’ là 4 điểm N; N’b) GV yêu cầu 1 HSlên xác định điểm N; -Tung độ điểm b)Tung độ của điểm N và N’ là (-4) N; N’ là -4N’ cách tính : thay giá trị của hoành độ x vào cách công thức h àm số th ì tìm được y-ước lượng tung độ của -HS nêu tínhđiểm N; N’ y= - ¼ x2 = - ¼ (-4)2 =-4-Nêu cách tính theo vì N và N’ có cùng tung độ(=-4) nêncông thức -HS hoạt động NN’//Ox* Gv yêu cầu HS hoạt theo nhóm Bài 56 a :SGKđộng nhóm các bài 56a; 3x4 -1 ...

Tài liệu được xem nhiều: