GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 175.63 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐI- MỤC TIÊU :-Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương ttrình bằng qui tắc cộng đại số .- HS cần nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộngđại số-Có kỹ năng giải h ệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lênII-CHUẨN BỊ :- GV b ảng phụ ghi sẵn qui tắc cộng đại số và cách giải mẫu một số hệ phương trình-HS giải phương trình b ậc nhất hai ẩnIII- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1) On đ ịnh : kiểm tra sĩ số học sinh 2) Các hoạt động chủ yếu :Hoạt động 1:qui tắc cộng đại số Hoạt động của HS Ghi bảng-GV giới thiệu qui tắc cộng đs 1)Qui tắc cộng đại sốgồm 2 bước thông qua VD 1 *Qui tắc : SGK /16? cộng từng vế hai phương trình -ta có pt : 3x=3của hệ ta có pt ? *VD1: xét h ệ pt 3 x 3 x y 2-dùng pt m ới n ày cùng với một 2 x y 1 (I) trong hai pt của hệ ta có hệ m ới x=1 thế vào pt sau x y 2tương đương là ? ta có 1+y=2 => y=1 Cộng vế theo vế hai pt :=> qui tắc cộng đsgồm hai bước ? vậy hệ có nghiệm 3x=3 duy nhất (1;1)Hãy giải hệ pt mới này và kết luận 3 x 3 -HS nh ắc lại qui tắc Vậy (I) x y 2nghiệm duy nhất cộng đsGV qua VD trên hãy cho biết cácbước giải hệ pt bằng phương phápcộng-GV đưa qui tắc công đs lên b ảngHoạt động 2: Ap dụng Hoạt động của HS Ghi bảng- GV giới thiệu trường hợp 1 ( 2)Ap dụng:hệ số của cùng một ẩn bắng a)Trường hợp 1: các hệ sốnhau hoặc đối nhau ) của cùng một ẩn bằng nhau - HS cộng vế theo vế hoặc đối nhauVD2: hai pt ta có 3x=9Dùng phương pháp cộng đs để *VD2: giải hệ pt : Hệ số của ẩn y đốilàm mất đi một ẩn ta nên cộng nhauhay trừ vế theo vế ?vì sao ?-HS lập hệ mới tương đương ? -HS lập hệ mới tương 2 x y 3 3 x 9 x y 6 x y 6 đương và giải tìm x 3 x 3-Giải pt mới và suy ra nghiệm x y 6 y 3 nghiệmcủa hệ ? Vậy hệ có nghiệm duy nhấtVD3: Giải hệ pt (3;-3) Hệ số của x bằng nhau-Nh ận xét về hệ số của x trong *VD3:giải hpt:hai pt trên ? 2 x 2 y 9 -Hãy giải hệ pt trên bằng cách Nghiệm của hệ (7/2;1) 2 x 3 y 4trừ từng vế 2 pt Trừ vế theo vế 2pt (TVTV)-gọi hs giải tiếp suy ra nghiệm 5 y=5 y=1 thay vào pt (1)của hệ có :2x+2.1 =9 x=7/2* GV kh ắc sâu trường hợp 1 Vậy hệ có nghiệm duy nhất -Nhân 2 vế của pt 1Trường hợp 2: các hệ số cùng (7/2; 1) với 3 ,pt 2 với 2 để cómột ẩn không bằng nhau và hệ số của ẩn y bằng b) Trường hợp 2:các hệ sốkhông đối nhau ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐI- MỤC TIÊU :-Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương ttrình bằng qui tắc cộng đại số .- HS cần nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộngđại số-Có kỹ năng giải h ệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lênII-CHUẨN BỊ :- GV b ảng phụ ghi sẵn qui tắc cộng đại số và cách giải mẫu một số hệ phương trình-HS giải phương trình b ậc nhất hai ẩnIII- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1) On đ ịnh : kiểm tra sĩ số học sinh 2) Các hoạt động chủ yếu :Hoạt động 1:qui tắc cộng đại số Hoạt động của HS Ghi bảng-GV giới thiệu qui tắc cộng đs 1)Qui tắc cộng đại sốgồm 2 bước thông qua VD 1 *Qui tắc : SGK /16? cộng từng vế hai phương trình -ta có pt : 3x=3của hệ ta có pt ? *VD1: xét h ệ pt 3 x 3 x y 2-dùng pt m ới n ày cùng với một 2 x y 1 (I) trong hai pt của hệ ta có hệ m ới x=1 thế vào pt sau x y 2tương đương là ? ta có 1+y=2 => y=1 Cộng vế theo vế hai pt :=> qui tắc cộng đsgồm hai bước ? vậy hệ có nghiệm 3x=3 duy nhất (1;1)Hãy giải hệ pt mới này và kết luận 3 x 3 -HS nh ắc lại qui tắc Vậy (I) x y 2nghiệm duy nhất cộng đsGV qua VD trên hãy cho biết cácbước giải hệ pt bằng phương phápcộng-GV đưa qui tắc công đs lên b ảngHoạt động 2: Ap dụng Hoạt động của HS Ghi bảng- GV giới thiệu trường hợp 1 ( 2)Ap dụng:hệ số của cùng một ẩn bắng a)Trường hợp 1: các hệ sốnhau hoặc đối nhau ) của cùng một ẩn bằng nhau - HS cộng vế theo vế hoặc đối nhauVD2: hai pt ta có 3x=9Dùng phương pháp cộng đs để *VD2: giải hệ pt : Hệ số của ẩn y đốilàm mất đi một ẩn ta nên cộng nhauhay trừ vế theo vế ?vì sao ?-HS lập hệ mới tương đương ? -HS lập hệ mới tương 2 x y 3 3 x 9 x y 6 x y 6 đương và giải tìm x 3 x 3-Giải pt mới và suy ra nghiệm x y 6 y 3 nghiệmcủa hệ ? Vậy hệ có nghiệm duy nhấtVD3: Giải hệ pt (3;-3) Hệ số của x bằng nhau-Nh ận xét về hệ số của x trong *VD3:giải hpt:hai pt trên ? 2 x 2 y 9 -Hãy giải hệ pt trên bằng cách Nghiệm của hệ (7/2;1) 2 x 3 y 4trừ từng vế 2 pt Trừ vế theo vế 2pt (TVTV)-gọi hs giải tiếp suy ra nghiệm 5 y=5 y=1 thay vào pt (1)của hệ có :2x+2.1 =9 x=7/2* GV kh ắc sâu trường hợp 1 Vậy hệ có nghiệm duy nhất -Nhân 2 vế của pt 1Trường hợp 2: các hệ số cùng (7/2; 1) với 3 ,pt 2 với 2 để cómột ẩn không bằng nhau và hệ số của ẩn y bằng b) Trường hợp 2:các hệ sốkhông đối nhau ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số 9 tài liệu đại số 9 giáo án đại số 9 bài giảng đại số 9 lý thuyết đại số 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Để học tốt toán 9 (tập 1): phần 1
211 trang 19 0 0 -
Để học tốt toán 9 (tập 2): phần 2
162 trang 18 0 0 -
Để học tốt toán 9 (tập 2): phần 1
143 trang 18 0 0 -
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
5 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2)
10 trang 16 0 0 -
bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 9 (tập 2): phần 2
146 trang 16 0 0 -
các dạng toán điển hình 9 (tập 2): phần 1
195 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 1)
10 trang 15 0 0 -
5 trang 15 0 0
-
các dạng toán điển hình 9 (tập 1): phần 1
147 trang 15 0 0 -
5 trang 14 0 0
-
LUYỆN TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
5 trang 13 0 0 -
Giáo án Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
50 trang 13 0 0 -
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (TT)
5 trang 13 0 0 -
LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI CĂN BẢN CĂN BẬC HAI ()
3 trang 13 0 0 -
5 trang 13 0 0
-
bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 9: phần 1
139 trang 13 0 0 -
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
5 trang 13 0 0 -
5 trang 13 0 0
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 16: Ôn tập chương (Tiết thứ nhất)
14 trang 12 0 0