Danh mục

ÔN TẬP CUỐI HKI

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 256.61 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hàm số bậc I, HS bậc 2 + phương trình và điều kiện của phương trình, + khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả, + phương trình dạng ax + b = 0, + phương trình bậc hai và công thức nghiệm và định lí Vi – ét b) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng + Xết sự biến thiên và vẽ đồ thị HS bậc nhất và bậc 2 + giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này, + giải hệ phương trình...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI HKIÔN TẬP CUỐI HKI Số tiết: 1 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về + Hàm số bậc I, HS bậc 2 + phương trình và điều kiện của phương trình, + khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả, + phương trình dạng ax + b = 0, + phương trình bậc hai và công thức nghiệm và định lí Vi – ét b) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng + Xết sự biến thiên và vẽ đồ thị HS bậc nhất và bậc 2 + giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này, + giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ, + giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn + giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai, + sử dụng định lí Vi-ét trong việc đoán nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài toán liên quan như tìm hai số biết tổng và tích của chúng, tính các biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của ph ương trình bậc hai.c)Về tư duy: + Vận dụng được lý thuyết vào bài tập. + Biết quy lạ thành quen c) Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập. b) GV: Xậy dựng hệ thống những bài tập toàn HKI c) HS : hệ thống kiến thức toàn HKI b) Phương tiện: + Tài liệu học tập cho h/s: sgk + Thiết bị dạy học: phiếu học tập d) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: Hoạt động 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị HS b. y  x 2  2x  3 a. y= 2x+1Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên- HS y= ax+ b. Nêu sự biến thiên của HS?- 1 HS giải câu a QS theo dõi HS + giúp đỡ HS yếu- Nêu sự biến thiên của HS bậc 2?- 1 HS giải câu bHoạt động của trò Hoạt động của Giáo viênHS còn lại giải + NX HĐ2 . Giải các phương trình chứa căn bậc hai Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa căn bậc hai. Đề bài tập. 1) Giải các phương trình sau: x2 8 a) 2x  5  x  2x  5  6 b)  3x-2 3x-2 c) x 2  4  x  2 Tình huống 1. Tìm hiểu nhiệm vụHoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên+ H/s theo dõi đề bài tập trong SGK + Chia lớp thành hai nhóm: nhóm 1 gồm TB và Y ,+ Định hướng cách giải nhóm 2 gồm , K và G + H/s theo dõi đề bài trong SGK + Giao nhiệm vụ cho nhóm 1: bài tập 1a) và 1b), nhóm 2 bài tập còn lại. Tình huống 2. H/s độc lập tìm lời giải cu 1a), 1b), 1c) cĩ sự hướng dẫn điểu khiển của GVHoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên+ Đọc đề bài 1a), 1b) được giao và nghiên + Giao nhiệm vụ (bi 1a), 1b)) v theo di hoạt động củacứu cách giải h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần gợi ý cho h/s+ Độc lập tiến hành giải toán thực hiện giải pt = pp tương đương. Do đó cần chú ý đến điều kiện của pt.+ Thơng bo kết quả cho gio vin khi hồn + Nhận và chính xác hóa kết quả của một vài h/s hoànthnh nhiệm vụ thành nhiệm vụ đầu tiên. + Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của từng h/s. Chú ý các sai lầm về: điểu kiện của pt, sau khi tìm x xong khơng đối chiếu điều kiện, … + Đưa ra lời giải ngắn gọn cho h/s (cĩ thể gọi h/s trình by)+ Chính xc hĩa kệt quả (ghi lời giải của bi + Hướng dẫn h/s trình by cch khc: dng php biến đổitốn) hệ quả (hco h/s về nhà giải quyết) Tình huống 3. H/s tiến hnh độc lập giải câu 1c)Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên ● Đối với bài 1c), tất cả trình bày tương tự. Cân chý ý: a. Giải bằng tương đương: + Cần thêm điều kiện phụ nào để khi bình phương hai ...

Tài liệu được xem nhiều: