ÔN TẬP CUỐI NĂM
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.32 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều - Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp. - Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CUỐI NĂMI/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giácđồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều - Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụđứng, hình chóp. - Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tếII/ CHUẨN BỊ :GV:Hệ thống câu hỏi và bài tập .HS :ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đềuIII/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 (15/) ÔN LẠI LÍ THUYẾT : I- Tam giác đồng dạng1- Định lí Talét : - Thuận HS trình bày bằng hình vẽ - Đảo - Hệ quả2- T/c đường phân giác trong, ngoài3- Các trường hợp đồng dạng của tam giác HS :* Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g) II- Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp * Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn)đều1- Khái niệm,2- Các công thức tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần, thể tích HS trình bày HOẠT ĐỘNG 2 (27/) LUYỆN TẬPBài 1 : Cho tam giác, các đường cao BD, HS vẽ hìnhCE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với A EAB tại B và đường vuông góc AC tại cắt Dnhau tại K. Gọi M là trung điểm của BCa) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam Hgiác AEC Cb) CM : HE.HC = HD. HB B Mc) CM : H, M, K thẳng hàng Kd) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác a) Xét ADB và AEC có : góc D = góc E = 900 ; góc A chungBHCK là hình thoi ? hình chữ nhật => ADB AEC (g.g) b) Xét vgHEB và vgADC có : góc EHB = góc DHC (đ2) => vgHEB vgHDC (g.g) HE HB => => HE.HC = HD.HB HD HC c) Tứ giác BHCK có : BH // KC (cùng vg AC) CH // KB (cùng vg AB) => Tứ giác BHCK là hình bình hànhd) Hình bình hành BHCK là hình thoi => HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗiHM BC vì AH BC (t/c 3 đường cao) => đườngHM BC A, H, M thẳng hàng => H; M; K thẳng hàngABC cân tại AHình bình hành BHCK là hình chữ nhật góc BAC = 90 0 tg ABC vuôngtại A HS làm bài 10 a) HS làm miệngBài 10/SGK Xét tứ giác ACC/A/ có : AA/ // CC/ (cùng song song DD/)GV đưa đề bài lên màn hình AA/ = CC/ (cùng bằng DD/) => ACC/A/ là hình bình hành Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/ => góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật b) Trong tgvuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình => AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2 S c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2) Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2) Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2) 24 V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) B C HS : a) Tính SO ? 2 2 2 Xét ABC có : AC = AB + BC O H AC => AC = 20 2 AO 10 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CUỐI NĂMI/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giácđồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều - Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụđứng, hình chóp. - Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tếII/ CHUẨN BỊ :GV:Hệ thống câu hỏi và bài tập .HS :ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đềuIII/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 (15/) ÔN LẠI LÍ THUYẾT : I- Tam giác đồng dạng1- Định lí Talét : - Thuận HS trình bày bằng hình vẽ - Đảo - Hệ quả2- T/c đường phân giác trong, ngoài3- Các trường hợp đồng dạng của tam giác HS :* Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g) II- Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp * Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn)đều1- Khái niệm,2- Các công thức tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần, thể tích HS trình bày HOẠT ĐỘNG 2 (27/) LUYỆN TẬPBài 1 : Cho tam giác, các đường cao BD, HS vẽ hìnhCE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với A EAB tại B và đường vuông góc AC tại cắt Dnhau tại K. Gọi M là trung điểm của BCa) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam Hgiác AEC Cb) CM : HE.HC = HD. HB B Mc) CM : H, M, K thẳng hàng Kd) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác a) Xét ADB và AEC có : góc D = góc E = 900 ; góc A chungBHCK là hình thoi ? hình chữ nhật => ADB AEC (g.g) b) Xét vgHEB và vgADC có : góc EHB = góc DHC (đ2) => vgHEB vgHDC (g.g) HE HB => => HE.HC = HD.HB HD HC c) Tứ giác BHCK có : BH // KC (cùng vg AC) CH // KB (cùng vg AB) => Tứ giác BHCK là hình bình hànhd) Hình bình hành BHCK là hình thoi => HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗiHM BC vì AH BC (t/c 3 đường cao) => đườngHM BC A, H, M thẳng hàng => H; M; K thẳng hàngABC cân tại AHình bình hành BHCK là hình chữ nhật góc BAC = 90 0 tg ABC vuôngtại A HS làm bài 10 a) HS làm miệngBài 10/SGK Xét tứ giác ACC/A/ có : AA/ // CC/ (cùng song song DD/)GV đưa đề bài lên màn hình AA/ = CC/ (cùng bằng DD/) => ACC/A/ là hình bình hành Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/ => góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật b) Trong tgvuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình => AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2 S c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2) Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2) Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2) 24 V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) B C HS : a) Tính SO ? 2 2 2 Xét ABC có : AC = AB + BC O H AC => AC = 20 2 AO 10 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 204 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0