Ôn tập đại cương về kim loại luyện thi
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 154.10 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đề: Đại cương về kim loại sẻ giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập đại cương về kim loại luyện thi Chuyên đề: Đại cương về kim loại (3)Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng. A. Hầu hết các nguyên tử có từ 1 - 3e lớp ngoài cùng là kim loại. B. Hầu hết các nguyên tử có từ 3 - 7e lớp ngoài cùng là phi kim. C. Nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. D. Tất cả các nguyên tố có 2e hóa trị là kim loại.Câu 2: Liên kết kim loại được hình thành do A. lực hút tích điện giữa các ion trái dấu B. sự góp chung e giữa các nguyên tử ? C. các e tự do gắn các ion dương lại với nhau. D. lực hút tĩnh điện giữa các e tự doCâu 3: những tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung củakim loại : A. tính dẻo và tính dẫn nhiệt B. tính ánh kim C. tính dẫn điện D. nhiệt độ nóng chảy cao và tínhcứng.Câu 4: Những tính chất vật lí chung của kim loại có được là do : A. kim loại có tính khử B. kim loại có tính e lớp ngoàicùng ít. C. các e tự do gây nên. D. các ion dương ở nút mạnggây nên.Câu 5: Tính chất hóa học chung của kim loại là : A. dễ bị khử ? B. dễ nhận e. C. tính oxi hóa D. tính khử hay dễ bị oxi hóa.Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tính khử củakim loại. A. Số e lớp ngoài cùng ít. B. Bán kính nguyên tử lớn so với phikim cùng chu kì. C. Năng lượng ion hóa nhỏ. D. Có cấu trúc mạng tinh thể.Câu 7: Trong các phản ứng kim loại M nhường e và phi kim X nhận e theo sơ đồ : M - ne = Mn+ X + me = Xm-Trị số của n , m thường là : A. n = 1 , 2 , 3 và m = 5 , 6 , 7 B. n = 5 , 6 , 7 và m = 1 , 2 , 3 C. n và m đều bằng 5 , 6 hoặc 7 D. n và m đều bằng 1 , 2 hoặc 3Câu 8: Dãy điện hóa là một dãy các cặp oxi hóa khử được xếp theo chiều A. tăng dần tính khử của kim loại và giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại. B. giảm dần tính khử của kim loại và tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại C. tính khử của kim loại và tính oxi hóa của ion kim loại đều tăng. D. tính khử của kim loại và tính oxi hóa của ion kim loại đều giảmCâu 9: Giữa 2 cặp oxi hóa khử , phản ứng xảy ra (nếu có) theo chiều A. chất oxi hóa mạnh nhất + chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hóa yếuhơn + chất khử yếu hơn. B. chất oxi hóa yếu nhất + chất khử yêú nhất tạo thành chất oxi hóa mạnhhơn + chất khử mạnhhơn. C. chất oxi hóa mạnh nhất +chất khử yếu nhất chất oxi hóa yếu hơn vàchất khử mạnh hơn. D. chất khử mạnh nhất + chất oxi hóa yếu nhất chất khử yếu hơn và chấtoxi hóa mạnh hơn. M g2 Al3 Fe 2 Cu 2Câu 10: Cho các cặp oxi hóa – khử sau : Mg Al Fe Cu (1) Tính khử của kim loại giảm theo thứ tự : A. Fe > Al > Cu > Mg B. Al > Mg > Al > Cu C. Mg > Al > Fe > Cu D. Mg > Fe > Al > Cu (2) Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự : A. Cu2+ < Mg2+ < Fe2+ < Al3+ B. Cu2+ < Fe2- < Mg2+ < Al3+ C. Fe2+ < Cu2+ < Al3+ < Mg2+ D. Mg2+ < Al3+ < Fe2+ < Cu2+Câu 11: Trong dung dịch, Fe khử được Cu2+ thành Cu ; Cu khử được Fe3+ về Fe2+.Điều đó chứng tỏ. (1) chiều giảm tính oxi hóa là A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ C. Cu2+ > Fe2+ > Fe3+ D. Fe2+ >Cu2+ > Fe3+ (2) Chiều giảm tính khử là: A. Fe > Fe2+ > Cu B. Fe > Cu > Fe2+ C. Fe2+ > Cu > Fe D. Cu > Fe2+> FeCâu 12: Trong các điều kiện sau : 1) Các điện cực phải khác chất nhau 2) Các điện cực phải tiếpxúc nhau 3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với 1 dung dịch điện li Điều kiện cần và đủ để có sự ăn mòn điện hóa là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1) , (2) và (3)Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển (làm bằng thép), người ta gắn vỏ tàu với tấm kimloại : A. Cu B. Zn C. Au D. Ag Zn 2 Fe 2 Cu 2 Ag Câu 14: Cho các cặp oxi hóa - khử : Zn Fe Cu Ag Ý nào câu sau đây không đúng (phản ứng xảy ra trong dung dịch) A. Fe khử được Cu2+ và Ag+ B. Zn khử được Fe2+ , Cu2+ và Ag+ C. Cu khử được Ag+ D. Ag khử được Cu2+Câu 15: Trong các thí nghiệm sau đây, trường hợp không xảy ra phản ứng là A. cho Na vào dd CuSO4 B. cho Fe vào dd CuSO4 C. cho Zn vào dd FeSO4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập đại cương về kim loại luyện thi Chuyên đề: Đại cương về kim loại (3)Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng. A. Hầu hết các nguyên tử có từ 1 - 3e lớp ngoài cùng là kim loại. B. Hầu hết các nguyên tử có từ 3 - 7e lớp ngoài cùng là phi kim. C. Nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. D. Tất cả các nguyên tố có 2e hóa trị là kim loại.Câu 2: Liên kết kim loại được hình thành do A. lực hút tích điện giữa các ion trái dấu B. sự góp chung e giữa các nguyên tử ? C. các e tự do gắn các ion dương lại với nhau. D. lực hút tĩnh điện giữa các e tự doCâu 3: những tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung củakim loại : A. tính dẻo và tính dẫn nhiệt B. tính ánh kim C. tính dẫn điện D. nhiệt độ nóng chảy cao và tínhcứng.Câu 4: Những tính chất vật lí chung của kim loại có được là do : A. kim loại có tính khử B. kim loại có tính e lớp ngoàicùng ít. C. các e tự do gây nên. D. các ion dương ở nút mạnggây nên.Câu 5: Tính chất hóa học chung của kim loại là : A. dễ bị khử ? B. dễ nhận e. C. tính oxi hóa D. tính khử hay dễ bị oxi hóa.Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tính khử củakim loại. A. Số e lớp ngoài cùng ít. B. Bán kính nguyên tử lớn so với phikim cùng chu kì. C. Năng lượng ion hóa nhỏ. D. Có cấu trúc mạng tinh thể.Câu 7: Trong các phản ứng kim loại M nhường e và phi kim X nhận e theo sơ đồ : M - ne = Mn+ X + me = Xm-Trị số của n , m thường là : A. n = 1 , 2 , 3 và m = 5 , 6 , 7 B. n = 5 , 6 , 7 và m = 1 , 2 , 3 C. n và m đều bằng 5 , 6 hoặc 7 D. n và m đều bằng 1 , 2 hoặc 3Câu 8: Dãy điện hóa là một dãy các cặp oxi hóa khử được xếp theo chiều A. tăng dần tính khử của kim loại và giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại. B. giảm dần tính khử của kim loại và tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại C. tính khử của kim loại và tính oxi hóa của ion kim loại đều tăng. D. tính khử của kim loại và tính oxi hóa của ion kim loại đều giảmCâu 9: Giữa 2 cặp oxi hóa khử , phản ứng xảy ra (nếu có) theo chiều A. chất oxi hóa mạnh nhất + chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hóa yếuhơn + chất khử yếu hơn. B. chất oxi hóa yếu nhất + chất khử yêú nhất tạo thành chất oxi hóa mạnhhơn + chất khử mạnhhơn. C. chất oxi hóa mạnh nhất +chất khử yếu nhất chất oxi hóa yếu hơn vàchất khử mạnh hơn. D. chất khử mạnh nhất + chất oxi hóa yếu nhất chất khử yếu hơn và chấtoxi hóa mạnh hơn. M g2 Al3 Fe 2 Cu 2Câu 10: Cho các cặp oxi hóa – khử sau : Mg Al Fe Cu (1) Tính khử của kim loại giảm theo thứ tự : A. Fe > Al > Cu > Mg B. Al > Mg > Al > Cu C. Mg > Al > Fe > Cu D. Mg > Fe > Al > Cu (2) Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự : A. Cu2+ < Mg2+ < Fe2+ < Al3+ B. Cu2+ < Fe2- < Mg2+ < Al3+ C. Fe2+ < Cu2+ < Al3+ < Mg2+ D. Mg2+ < Al3+ < Fe2+ < Cu2+Câu 11: Trong dung dịch, Fe khử được Cu2+ thành Cu ; Cu khử được Fe3+ về Fe2+.Điều đó chứng tỏ. (1) chiều giảm tính oxi hóa là A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ C. Cu2+ > Fe2+ > Fe3+ D. Fe2+ >Cu2+ > Fe3+ (2) Chiều giảm tính khử là: A. Fe > Fe2+ > Cu B. Fe > Cu > Fe2+ C. Fe2+ > Cu > Fe D. Cu > Fe2+> FeCâu 12: Trong các điều kiện sau : 1) Các điện cực phải khác chất nhau 2) Các điện cực phải tiếpxúc nhau 3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với 1 dung dịch điện li Điều kiện cần và đủ để có sự ăn mòn điện hóa là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1) , (2) và (3)Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển (làm bằng thép), người ta gắn vỏ tàu với tấm kimloại : A. Cu B. Zn C. Au D. Ag Zn 2 Fe 2 Cu 2 Ag Câu 14: Cho các cặp oxi hóa - khử : Zn Fe Cu Ag Ý nào câu sau đây không đúng (phản ứng xảy ra trong dung dịch) A. Fe khử được Cu2+ và Ag+ B. Zn khử được Fe2+ , Cu2+ và Ag+ C. Cu khử được Ag+ D. Ag khử được Cu2+Câu 15: Trong các thí nghiệm sau đây, trường hợp không xảy ra phản ứng là A. cho Na vào dd CuSO4 B. cho Fe vào dd CuSO4 C. cho Zn vào dd FeSO4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm hóa học chuyên đề hóa đề thi thử hóa đề ôn thí hóa học đề nâng cao hóa đề tự ôn tập hóa giáo trình hóa lượng tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 51 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 37 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 30 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 27 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 23 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 23 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 22 0 0