ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.51 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS nhận biết một đa giác lồi. Biết tính tổng số đo các góc trong đa giác lồi. Biết tính diện tích của một đa giác cho trước, Nắm chắc các công thức và cách tính diện tích đa giác dựa vào các tính chất của diện tích đa giác. II. NỘI DUNG. 1. Kiểm tra việc nắm lý thuyết của HS. 2. hướng dẫn HS giải bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁCÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I - MỤC TIÊU HS nhận biết một đa giác lồi. Biết tính tổng số đo các góc trong đa giác lồi. Biết tính diện tích của một đa giác cho trước, Nắm chắc các công thức và cách tính diện tích đa giác dựa vào các tính chất của diện tích đa giác.II. NỘI DUNG. 1. Kiểm tra việc nắm lý thuyết của HS. 2. hướng dẫn HS giải bài tập.III. -CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH. 1. Kiểm tra lý thuyết. 2. Hướng dẫn HS giải bài tập.Bài số 1. HS tự vẽ hình.GV hướng dẫn: Một lục giác lồi thoã mãn 2 ĐK. 1. Các cạnh chỉ cắt nhau tại đỉnh, nghĩa là không có hai cạnh nào cắt nhau tại một điểm mà điểm đó không phải là đỉnh. 2. Đa giác luôn nằm trong nửa mp mà bờ là đường thẳng chứa bất cứ cạnh nào của đa giác.Hình 112 SGK vẽ một đa giác không đơn.Hình 113 SGK vẽ một đa giác đơn nhưng không lồi.Hình 115, 116, 117 SGK vẽ đa giác lồi.Bài 2. a) Hình thoi có tất cả các cạnh bằng nhau nhưng các góc không bằngnhau.b) Hình chữ nhật có tất cả các góc bằng nhau nhưng các cạnh không bằngnhau. ABCD là hình thoi, Â=600 nên B 120 0 D 120 0 ˆ ˆBài 3. (H.83) B 0ˆ 0 ˆ AHE là đều nên E =120 . H =120 . E F ˆ ˆ cũng thế F 120 0 ; G 120 0 A) C Vậy EBFGDH Có tất cả các góc bằng nhau G Hvà Có tất cả các cạnh bằng nhau D (bằng nửa cạnh hình thoi) Vậy EBFGDH là Lục giác lồiBài 4: GV hướng dẫn HS làm và điền vào ô trống.Bài 5. tổng số đo các góc của hình n giác bằng (n-2).1800. từ đó => số đo ( n 2).180 0mỗi góc của hình n giác là: . náp dụng công thức trên, số đo mỗi góc của lục giác đều là(6-2).1800:6=1200.Bài 6: GVhướng dẫn: S=a.ba) Nếu a’=2a; b’=b=?S’=2a.b=2S…bài 7. Gọi S là diện tích nền nhà của gian phòng và S’ là dịe tích của cáccửa thì: 4S 20% . Kết luận. S 22,68Vậy gian phòng không đạt tiêu chuẩn ánh sáng.Bài 8 Đo hai cạnh góc vuông rồi áp dụng công thức tính diện tích tam giácvuông đó.Bài 9. Diện tích tam giác ABE là 6x(cm2)Diệ tích tam giác vuông là 144cm2.Theo đề bài ta có 6x=144:3=>x=8(cm) a2 CBài 10. giả sử tam giác vuông ABCcó cạnh huyền là a, và hai cạnh agóc vuông là b và c. b2 bdiện tích hình vuông dựng trêncạnh huyền là a2. B cTổng diện tích dựng trên hai cạnh góc AVuông là b2+c2.theo định lí PiTaGo ta có: a2=b2+c2. c2Vậy trong tam giác vuông, tổng diện tích hai hìnhVuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tíchhình vuông dựng trên cạnh huyềnBài 12.Diện tích mỗi hình là 6 ô vuông.Bài 13, Xem hình 87 ta thấy.SABC=SADCSAFB=SAHESEKC=SEGC=> SABC-SAFE-SEKC=SADC-SAHE-SEGC hay SEFBK=SEGDH.Bài14. Nhớ rằng: 1km2=1 000 000m21a=100m2 5c m1ha=10 000m2.Bài 15(hình 88) SABCD=15cm2 3c mHình chữ nhật kích thước1cmx12cm có diện tích 12cm2.và chu vi là 26cmhình chữ nhật có kích thước là 2cmx7cm Hình 88có diện tích là 14cm2, có chu vi là 18cm. a) cạnh hình vuông có chu vi bằng bằng chu vi hình chữ nhật là: (3+5).2:4=4cm diện tích hình vuông này là 16cm2.Vậy Shình chữ nhật ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁCÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I - MỤC TIÊU HS nhận biết một đa giác lồi. Biết tính tổng số đo các góc trong đa giác lồi. Biết tính diện tích của một đa giác cho trước, Nắm chắc các công thức và cách tính diện tích đa giác dựa vào các tính chất của diện tích đa giác.II. NỘI DUNG. 1. Kiểm tra việc nắm lý thuyết của HS. 2. hướng dẫn HS giải bài tập.III. -CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH. 1. Kiểm tra lý thuyết. 2. Hướng dẫn HS giải bài tập.Bài số 1. HS tự vẽ hình.GV hướng dẫn: Một lục giác lồi thoã mãn 2 ĐK. 1. Các cạnh chỉ cắt nhau tại đỉnh, nghĩa là không có hai cạnh nào cắt nhau tại một điểm mà điểm đó không phải là đỉnh. 2. Đa giác luôn nằm trong nửa mp mà bờ là đường thẳng chứa bất cứ cạnh nào của đa giác.Hình 112 SGK vẽ một đa giác không đơn.Hình 113 SGK vẽ một đa giác đơn nhưng không lồi.Hình 115, 116, 117 SGK vẽ đa giác lồi.Bài 2. a) Hình thoi có tất cả các cạnh bằng nhau nhưng các góc không bằngnhau.b) Hình chữ nhật có tất cả các góc bằng nhau nhưng các cạnh không bằngnhau. ABCD là hình thoi, Â=600 nên B 120 0 D 120 0 ˆ ˆBài 3. (H.83) B 0ˆ 0 ˆ AHE là đều nên E =120 . H =120 . E F ˆ ˆ cũng thế F 120 0 ; G 120 0 A) C Vậy EBFGDH Có tất cả các góc bằng nhau G Hvà Có tất cả các cạnh bằng nhau D (bằng nửa cạnh hình thoi) Vậy EBFGDH là Lục giác lồiBài 4: GV hướng dẫn HS làm và điền vào ô trống.Bài 5. tổng số đo các góc của hình n giác bằng (n-2).1800. từ đó => số đo ( n 2).180 0mỗi góc của hình n giác là: . náp dụng công thức trên, số đo mỗi góc của lục giác đều là(6-2).1800:6=1200.Bài 6: GVhướng dẫn: S=a.ba) Nếu a’=2a; b’=b=?S’=2a.b=2S…bài 7. Gọi S là diện tích nền nhà của gian phòng và S’ là dịe tích của cáccửa thì: 4S 20% . Kết luận. S 22,68Vậy gian phòng không đạt tiêu chuẩn ánh sáng.Bài 8 Đo hai cạnh góc vuông rồi áp dụng công thức tính diện tích tam giácvuông đó.Bài 9. Diện tích tam giác ABE là 6x(cm2)Diệ tích tam giác vuông là 144cm2.Theo đề bài ta có 6x=144:3=>x=8(cm) a2 CBài 10. giả sử tam giác vuông ABCcó cạnh huyền là a, và hai cạnh agóc vuông là b và c. b2 bdiện tích hình vuông dựng trêncạnh huyền là a2. B cTổng diện tích dựng trên hai cạnh góc AVuông là b2+c2.theo định lí PiTaGo ta có: a2=b2+c2. c2Vậy trong tam giác vuông, tổng diện tích hai hìnhVuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tíchhình vuông dựng trên cạnh huyềnBài 12.Diện tích mỗi hình là 6 ô vuông.Bài 13, Xem hình 87 ta thấy.SABC=SADCSAFB=SAHESEKC=SEGC=> SABC-SAFE-SEKC=SADC-SAHE-SEGC hay SEFBK=SEGDH.Bài14. Nhớ rằng: 1km2=1 000 000m21a=100m2 5c m1ha=10 000m2.Bài 15(hình 88) SABCD=15cm2 3c mHình chữ nhật kích thước1cmx12cm có diện tích 12cm2.và chu vi là 26cmhình chữ nhật có kích thước là 2cmx7cm Hình 88có diện tích là 14cm2, có chu vi là 18cm. a) cạnh hình vuông có chu vi bằng bằng chu vi hình chữ nhật là: (3+5).2:4=4cm diện tích hình vuông này là 16cm2.Vậy Shình chữ nhật ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 200 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 69 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 32 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0