ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC (tiếp theo)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 141.16 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS được rèn luyện tập giải các bài toán tổng hợp về chương tứ giác và tính diện tích đa giác I. TIẾN HÀNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện tập ( 40 ph) Bài 1: Cho tứ giác ABCD có 2 HS lên bảng vẽ hình viết gt, kl đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC (tiếp theo) ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC (tiếp theo) I. MỤC TIÊU:HS được rèn luyện tập giải các bài toán tổng hợp về chương tứ giác và tínhdiện tích đa giác I. TIẾN HÀNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập ( 40 ph)Bài 1: Cho tứ giác ABCD có 2 HS lên bảng vẽ hình viết gt, klđường chéo vuông góc với A E Bnhau. Gọi E, F, G, H theo thứ H Ftự là trung điểm của AB, BC,CD, DA. D C G a) Tứ giác EFGH là hình a)Ta có EA = EB(gt); HA = HD (gt) HE gì? c/m là đường trung bình của ABD b) Tính diện tích tứ giác EFGH biết 1 HE // BD, HE = BD. 2AC = 8cm, BD = 6cm 1 c/m tương tự ta có GF // BD, GF = BD 2 EFGH là hbh Mà HE // BD, EF // AC; AC BD HE EF EFGH là hcn? Tứ giác EFGH là hình gì? 1 1 b) Ta có HE = BD = 3 cm; EF = AC = 2 2? Để c/m tứ giác EFGH là hcn 4cm SEFGH = HE. .EF = 3.4 = 12cm2ta c/m ntn?? Ai c/m được tứ giác EFGH làhbh?? Từ gt ta suy ra điều gì?? Để tính diện tích hcn EFGHta tính nhn?Bài 2: Cho hình thang cânABCD (AB//CD)E là trung điểm của AB.a) c/m EDC cân.b) Gọi I, K, M theo thứ tự làtrung điểm của BC, CD, DA.Tứ giác EIKM là hình gì? c/mc) Tính diện tích các tứ giácABCD, EIKM biết EK = 4cm,IM= 6cmHướng dẫn về nhà: (4 ph ) Hướng dẫn bài tập trên Ngày 14 tháng 01 năm 2009 Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ Làm đề kiểm tra học kì I – Năm học 2007 – 2008 Môn: Toán lớp 8 (Thời gian 90 phút)Đề chẵn: Phần trắc nghiệm. (3 điểm) I.Câu 1( chọn kết quả đúng) Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -2 là:A. 0; B. 2; C. 1; D. 9Câu 2(Chọn kết quả đúng) : Biểu thức thích hợp phải điền vào ô trống(…..):(x – 3)(…….) = x3 – 27 để được một hằng đẳng thức là:A. x3 + 3; B. x2 +6x + 9; C. x2 – 3x + 9; D. x2 + 3x + 9Câu 3: Hình chữ nhật có kích thước 4cm và 3cm thì đường chéo hình chữnhật có độ dài là: D. một đáp án A. 5cm; B. 7 cm; C. 25cm;khác xCâu 4: Phân thức A = xác định khi: x( x 3)A. x ≠ 0; B. x ≠ -3; C. x ≠ 0 và x ≠ -3; D. x ≠ 0 hoặc x ≠ - 3Câu 5: Phép tính: ( x – 1)(x2 – 2x + 1) có kết quả là:A. x3 – 1; B. x3 + 1; C. (x – 1)3; D. (x +1)3Câu 6: Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau. C. Hình thoi là hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc. D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Phần tự luận: (7 điểm) II.Câu 7: Cho phân thức 2x2 4xA= x2 4 x 4a) Tìm điều kiện của x để phân thức A xác định. Rút gọn Ab) Với giá trị nào của x thì A = 1c) Với giá trị nguyên dương nào của x thì A nhận giá trị nguyênCâu 8: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi M, N theothứ tự là trung điểm của BC; AD.a)Tứ giác ABMN là hình gì? chứng minh.b)Tính số đo góc AMDc) Gọi E là giao điểm của AM và BN; F là giao điểm của CN và DM. Chứngminh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC (tiếp theo) ÔN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC (tiếp theo) I. MỤC TIÊU:HS được rèn luyện tập giải các bài toán tổng hợp về chương tứ giác và tínhdiện tích đa giác I. TIẾN HÀNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập ( 40 ph)Bài 1: Cho tứ giác ABCD có 2 HS lên bảng vẽ hình viết gt, klđường chéo vuông góc với A E Bnhau. Gọi E, F, G, H theo thứ H Ftự là trung điểm của AB, BC,CD, DA. D C G a) Tứ giác EFGH là hình a)Ta có EA = EB(gt); HA = HD (gt) HE gì? c/m là đường trung bình của ABD b) Tính diện tích tứ giác EFGH biết 1 HE // BD, HE = BD. 2AC = 8cm, BD = 6cm 1 c/m tương tự ta có GF // BD, GF = BD 2 EFGH là hbh Mà HE // BD, EF // AC; AC BD HE EF EFGH là hcn? Tứ giác EFGH là hình gì? 1 1 b) Ta có HE = BD = 3 cm; EF = AC = 2 2? Để c/m tứ giác EFGH là hcn 4cm SEFGH = HE. .EF = 3.4 = 12cm2ta c/m ntn?? Ai c/m được tứ giác EFGH làhbh?? Từ gt ta suy ra điều gì?? Để tính diện tích hcn EFGHta tính nhn?Bài 2: Cho hình thang cânABCD (AB//CD)E là trung điểm của AB.a) c/m EDC cân.b) Gọi I, K, M theo thứ tự làtrung điểm của BC, CD, DA.Tứ giác EIKM là hình gì? c/mc) Tính diện tích các tứ giácABCD, EIKM biết EK = 4cm,IM= 6cmHướng dẫn về nhà: (4 ph ) Hướng dẫn bài tập trên Ngày 14 tháng 01 năm 2009 Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ Làm đề kiểm tra học kì I – Năm học 2007 – 2008 Môn: Toán lớp 8 (Thời gian 90 phút)Đề chẵn: Phần trắc nghiệm. (3 điểm) I.Câu 1( chọn kết quả đúng) Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -2 là:A. 0; B. 2; C. 1; D. 9Câu 2(Chọn kết quả đúng) : Biểu thức thích hợp phải điền vào ô trống(…..):(x – 3)(…….) = x3 – 27 để được một hằng đẳng thức là:A. x3 + 3; B. x2 +6x + 9; C. x2 – 3x + 9; D. x2 + 3x + 9Câu 3: Hình chữ nhật có kích thước 4cm và 3cm thì đường chéo hình chữnhật có độ dài là: D. một đáp án A. 5cm; B. 7 cm; C. 25cm;khác xCâu 4: Phân thức A = xác định khi: x( x 3)A. x ≠ 0; B. x ≠ -3; C. x ≠ 0 và x ≠ -3; D. x ≠ 0 hoặc x ≠ - 3Câu 5: Phép tính: ( x – 1)(x2 – 2x + 1) có kết quả là:A. x3 – 1; B. x3 + 1; C. (x – 1)3; D. (x +1)3Câu 6: Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau. C. Hình thoi là hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc. D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Phần tự luận: (7 điểm) II.Câu 7: Cho phân thức 2x2 4xA= x2 4 x 4a) Tìm điều kiện của x để phân thức A xác định. Rút gọn Ab) Với giá trị nào của x thì A = 1c) Với giá trị nguyên dương nào của x thì A nhận giá trị nguyênCâu 8: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi M, N theothứ tự là trung điểm của BC; AD.a)Tứ giác ABMN là hình gì? chứng minh.b)Tính số đo góc AMDc) Gọi E là giao điểm của AM và BN; F là giao điểm của CN và DM. Chứngminh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 202 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0