ÔN TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 140.31 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống lại các kiến thức trong bài học. Giải các bài tập trong SGK. B: Nội dung. Hướng dẫn các bài tập 67-72 SGK. C: Tiến trình dạy-họcHoạt động của GV Hoạt động 1:Hoạt động của HSGiải đáp thắc mắc của HS Học xong bài đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước, em nắm được những kiến thức nào? 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song có t/c gì? 2. từ 1 đ/t cho trước, tập hợp các điểm cáh đều đường thẳng đã HS....cho có t/c gì? Hoạt động 2: Hướng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC ÔN TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC A- Mục tiêu. Hệ thống lại các kiến thức trong bài học. Giải các bài tập trong SGK. B: Nội dung. Hướng dẫn các bài tập 67-72 SGK. C: Tiến trình dạy-học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giải đáp thắc mắc của HSHọc xong bài đường thẳng song song HS....với 1 đường thẳng cho trước, em nắmđược những kiến thức nào? 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song có t/c gì? 2. từ 1 đ/t cho trước, tập hợp các điểm cáh đều đường thẳng đã cho có t/c gì? Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập( 35 ph)Bài 67, SGK x ECách 1: Dùng t/c đường TB của tam d D Cgiác và đường TB của hình thang. A C D’ BCách 2: Vẽ đường thẳng d đi qua A ’ ’và // với EB, ta có AC=CD=DE nêncác đ/t // với d. CC’.DD’,EB là songsong cách đều: AC’=C’D’=D’B.Bài 68. Kẻ AH và CK vuông góc A ’với d. AHB= CKB( cạnh huyền và gócnhọn)=>CK=AH=2cm. d KĐiểm C cách đ/t d cố định một B H ’khoảng không đổi 2cm=> C dichuyển trên đ/t m và//d, cách d 1 Ckhoảng 2 cm.Bài 70. Kẻ CH Ox, chứng minhrằng CH=1cm.Điểm C di chuyển trên tia Em//Oxvà cách Ox 1 khoảng bằng 1cm.Bài 1: Cho góc vuông xoy và điểm A Kẻ MI Oy; MK Ox.thuộc tia õ sao cho OA = 4cm. Lấy Tứ giác MIKO có I = O = K yđiểm B tuỳ ý trên tia oy và gọi M là 0 = 90 (gt) MIKO làBtrung điểm của AB. Khi B di chuyển Hình chữ nhật Mtrên tia oy thì điểm M di chuyển trên I IM = OKđường nào? Và MK // OI A O K AOB có MK // OB MA = MB? Trên hình vẽ những yếu tố nào Nên OK = KAkhông đổi? 1 = OA = 2cm 2? Điểm M cách tia Oy một khoản ntn? MI = 2cm khi B di chuyển trên tia Oy thì M di chuyển trên? Khi B trùng O thì M trùng với điểm đường thẳng vuông góc với tia oxnào? tại K và cách Oy một khoảng bằngVậy khi B di chuyển trên tia Oy thì M 2cmdi chuyển trên đường thẳng nào? Giới hạn: Khi B trùng O thì M trùng K Vậy khi B di chuyển trên tia Oy thìBài 2: Cho ABC cân tại A. Từ M di chuyển trên tia Kt vuông gócđiểm M trên cạnh BC vẽ đường thẳng với tia ox tại K và cách Oy mộtvuông góc với BC cắt các đường thẳng khoảng bằng 2cmAB, AC lần lượt tại E và F. C/M rằngkhi M di chuyển trên BC thì trungđiểm I của đoạn EF luôn nằm trên mộtđường thẳng cố định. Kẻ AH BC AH // IM (cùngGV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình viết gt, vuông góc với BC)kl E = A1 (đồng vị) A2 = F1 (so le trong)? Hình vẽ trên có những yếu tố nào cố Mà A1 = A2 E = F1định, yếu tố nào thay đổi? AEF cân tại A có AI là trung tuyến AI cũng là đường cao AI M E tứ giác AIMH là hcn (có 3 góc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC ÔN TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC A- Mục tiêu. Hệ thống lại các kiến thức trong bài học. Giải các bài tập trong SGK. B: Nội dung. Hướng dẫn các bài tập 67-72 SGK. C: Tiến trình dạy-học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giải đáp thắc mắc của HSHọc xong bài đường thẳng song song HS....với 1 đường thẳng cho trước, em nắmđược những kiến thức nào? 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song có t/c gì? 2. từ 1 đ/t cho trước, tập hợp các điểm cáh đều đường thẳng đã cho có t/c gì? Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập( 35 ph)Bài 67, SGK x ECách 1: Dùng t/c đường TB của tam d D Cgiác và đường TB của hình thang. A C D’ BCách 2: Vẽ đường thẳng d đi qua A ’ ’và // với EB, ta có AC=CD=DE nêncác đ/t // với d. CC’.DD’,EB là songsong cách đều: AC’=C’D’=D’B.Bài 68. Kẻ AH và CK vuông góc A ’với d. AHB= CKB( cạnh huyền và gócnhọn)=>CK=AH=2cm. d KĐiểm C cách đ/t d cố định một B H ’khoảng không đổi 2cm=> C dichuyển trên đ/t m và//d, cách d 1 Ckhoảng 2 cm.Bài 70. Kẻ CH Ox, chứng minhrằng CH=1cm.Điểm C di chuyển trên tia Em//Oxvà cách Ox 1 khoảng bằng 1cm.Bài 1: Cho góc vuông xoy và điểm A Kẻ MI Oy; MK Ox.thuộc tia õ sao cho OA = 4cm. Lấy Tứ giác MIKO có I = O = K yđiểm B tuỳ ý trên tia oy và gọi M là 0 = 90 (gt) MIKO làBtrung điểm của AB. Khi B di chuyển Hình chữ nhật Mtrên tia oy thì điểm M di chuyển trên I IM = OKđường nào? Và MK // OI A O K AOB có MK // OB MA = MB? Trên hình vẽ những yếu tố nào Nên OK = KAkhông đổi? 1 = OA = 2cm 2? Điểm M cách tia Oy một khoản ntn? MI = 2cm khi B di chuyển trên tia Oy thì M di chuyển trên? Khi B trùng O thì M trùng với điểm đường thẳng vuông góc với tia oxnào? tại K và cách Oy một khoảng bằngVậy khi B di chuyển trên tia Oy thì M 2cmdi chuyển trên đường thẳng nào? Giới hạn: Khi B trùng O thì M trùng K Vậy khi B di chuyển trên tia Oy thìBài 2: Cho ABC cân tại A. Từ M di chuyển trên tia Kt vuông gócđiểm M trên cạnh BC vẽ đường thẳng với tia ox tại K và cách Oy mộtvuông góc với BC cắt các đường thẳng khoảng bằng 2cmAB, AC lần lượt tại E và F. C/M rằngkhi M di chuyển trên BC thì trungđiểm I của đoạn EF luôn nằm trên mộtđường thẳng cố định. Kẻ AH BC AH // IM (cùngGV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình viết gt, vuông góc với BC)kl E = A1 (đồng vị) A2 = F1 (so le trong)? Hình vẽ trên có những yếu tố nào cố Mà A1 = A2 E = F1định, yếu tố nào thay đổi? AEF cân tại A có AI là trung tuyến AI cũng là đường cao AI M E tứ giác AIMH là hcn (có 3 góc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 205 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0