Danh mục

Ôn tập hóa học_sự điện ly

Số trang: 51      Loại file: pdf      Dung lượng: 671.13 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (51 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cho các chất: KCl, KClO3, BaSO4, Cu(OH)2, H2O, Glixerol, CaCO3, glucozơ. Chất điện li mạnh, chất nào điện li yếu, chất nào không điện li? Viết phương trình điện li.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập hóa học_sự điện ly TH H NG trư ng PTTH hoàng văn thái- thái bìnhGV: Đ Chuyên 1: s i n liI. KI N TH C C N N M V NG1. S i n li- nh nghĩa: S i n li; ch t i n li m nh, y u;- Cách bi u di n phương trình i n li c a ch t i n li m nh, y u.2. Axit - bazơ - mu i. nh nghĩa: axit, bazơ, mu i, ch t lư ng tính.Phân bi t axit, bazơ ch t lư ng tính.Phân bi t mu i axit mu i trung hòa.3. pH c a dung d ch:- [H+] = 10-pH (pH = -lg [H+] )- pH c a các môi trư ng (axit, bazơ, trung tính)4. Ph n ng trao i ion:- i u ki n x y ra ph n ng trao i ion trong dung d ch.- Cách bi u di n phương trình ion; ion rút g n.*Ph n nâng cao:- nh nghĩa axit, bazơ, ch t lư ng tính theo Bronsted.- Môi trư ng c a dung d ch mu i.II. BÀI T P V N D NG D ng 1: Xác nh ch t i n li m nh, y u, không i n li; vi t phương trình i n li.Bài 1: Cho các ch t: KCl, KClO3, BaSO4, Cu(OH)2, H2O, Glixerol, CaCO3, glucozơ. Ch t i n li m nh, ch tnào i n li y u, ch t nào không i n li? Vi t phương trình i n li.Bài 2: Vi t phương trình i n li c a nh ng ch t di n li m nh sau: HClO, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, Na3PO4Bài 3: Vi t phương trình i n li c a H2CO3, H2S, H2SO3, H3PO4 (Bi t các ch t này ch phân li m t ph n và theot ng n c). D ng 2: Tính n ng c a các ion trong dung d ch ch t i n li. mol/lit c a các ion K+, SO42- có trong 2 lit dung d ch ch a 17,4g K2SO4 tan trong nư c.Bài 1: Tính n ngHưóng d n: N ng c a K2SO4 làCMK2SO4 = 17,4/174.2 = 0,05M 2K+ + SO42-Phương trình i n li: K2SO4 ----> 0,05 2.0,05 0,05 V y [K+] = 0,1M; [SO42- ] = 0,05MBài 2: Tính n ng mol/l c a các ion có trong dung d ch HNO3 10% (Bi t D = 1,054 g/ml). 10.D.C % 10.1,054.10Hư ng d n: CMHNO3 = = = 1,763M 63 MPhương trình i n li: HNO3 -----> H+ + NO3- 1,673 1,673 1,673V y [H+] = [NO3-] = 1,673MBài 3: Tính th tích dung d ch HCl 0,5M có ch a s mol H+ b ng s mol H+ có trong 0,3 lít dung d ch HNO30,2M. áp án VHCl = 0,12 lit 1 TH H NG trư ng PTTH hoàng văn thái- thái bìnhGV: ĐBài 4: Tính n ng mol/l c a các ion trong các trư ng h p sau: a. Dung d ch CH3COOH 0,01M, i n li α = 4,25% b. Dung d ch CH3COOH 0,1M, i n li α = 1,34%Hư ng d n: CH3COO- + H+a. PT L: CH3COOHBan u 0,01 0 0 i n li 0,01.α 0,01.α 0,01.αCân b ng 0,01 - 0,01.α 0,01.α 0,01.αV y [H+] = 0,01.α = 0,01. 4,25/100 = 0,000425 M +b. [H ] = 0,00134 MBài 5: Tr n l n 100ml dung d ch AlCl3 1M v i 200ml dung d ch BaCl2 2M và 300ml dung d ch KNO3 0,5M.Tính n ng mol/l các ion có trong dung d ch thu ư c sau khi tr n.Hư ng d n:S mol ch t tan trong t ng dung d ch:nAlCl3 = 100.1/1000 = 0,1 molnBaCl2 = 200.2/1000 = 0,4 molnKNO3 = 300. 0,5/1000 = 0,15 molVi t các phương trình i n li, tính s mol các ion tương ngV = 100 + 200 + 3000 = 600 ml = 0,6 lit[Al3+] = 0,1/0,6 = 0,167 mol/l[Ba2+] = 0,4/0,6 = 0,667 mol/l[K+] = [NO3-] = 0,15/0,6 = 0,25 mol/l 0,03 + 0,08[Cl- ] = = 1,83 mol/l 0,6 + - D ng 3: Tính n ng H , OH , pH c a dung d ch.Bài 1: Tính pH c a các dung d ch sau: a. 100ml dung d ch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl ( KTC) b. Dung d ch HNO3 0,001M c. Dung d ch H2SO4 0,0005M d. Dung d ch CH3COOH 0,01M ( i n li α = 4,25%)Hư ng d n: a. nHCl = 2,24/22400 = 10-4 mol CMHCl = 10-4/0,1 = 10-3 M i n li: HCl -----> H+ + Cl- + -3 [H ] = 10 M ==> pH = 3 b. [H+ ] = 0,001M = 10-3 ==> pH = 3 c. [H+] = 2.0,0005 = 0,001 = 10-3 ; pH = 3 d. [H+] = 0,01. 4,25/100 = 4,25.10-4 pH = -lg 4,25.10-4Bài 2: Tr n l n 200ml dung d ch H2SO4 0,05M v i 300ml dung d ch HCl 0,1M ta ư c dung d ch D. mol/l c a H2SO4, HCl và ion H+ trong dung d ch D. a. Tính n ng b. Tính pH c a dung d ch D. c. L y 150ml dung d ch D trung hòa b i 50ml dung d ch KOH. Tính n ng dung d ch KOH em dùng.Hư ng d n: a. nH2SO4= 200.0,05/1000 = 0,01 mol nHCl = 300.0,1/1000 = 0,03 mol V = 200 + 300 = 500ml = 0,5 lit CMH2SO4= 0,01/0,5 = 0,02M ...

Tài liệu được xem nhiều: