ÔN TẬP HỌC KỲ I
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.27 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo II. Chuẩn bị: - GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). nhóm)....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I ÔN TẬP HỌC KỲ II- Mục tiêu :- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm:Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phânthức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chiaphân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắngọn, dễ hiểu.- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạoII. Chuẩn bị:- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảngnhóm).Iii- Tiến trình bài dạy:A. Tổ chức:B. Kiểm tra: Lồng vào ôn tậpC. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng *HĐ1: Khái niệm về phân I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất thức đại số và tính chất của của phân thức. phân thức.+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS A - PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là Btrả lời những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức1. Định nghĩa phân thức đại số mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số). Một đa thức có phải là phân AC - Hai PT bằng nhau nếu AD = BC = B Dthức đại số không? - T/c cơ bản của phân thức2. Định nghĩa 2 phân thức đại A A.Msố bằng nhau. + Nếu M 0 thì (1) B B.M3. Phát biểu T/c cơ bản của A A: N + Nếu N là nhân tử chung thì : (2) B B:Nphân thức . - Quy tắc rút gọn phân thức:( Quy tắc 1 được dùng khi quy + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.đồng mẫu thức) + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung( Quy tắc 2 được dùng khi rút - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcgọn phân thức) + B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC4. Nêu quy tắc rút gọn phân + B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thứcthức. + B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.5. Muốn quy đồng mẫu thức * Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thứcnhiều phân thức có mẫu thức x 3khác nhau ta làm như thế nào? và 2 Ta có: 2 x 2x 1 5x 5 x( x 1)5 3( x 1) x 3 ;2 x 2 x 1 5( x 1) ( x 1) 5 x 5 5( x 1)2 ( x 1) 2 2- GV cho HS làm VD SGK II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số. 2 2x + 2x + 1 = (x+1) A B A B * Phép cộng:+ Cùng mẫu : 2 2x – 5 = 5(x – 1)(x-1) = MM M + Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng5(x+1)(x-1)MTC: 5(x+1)2 (x-1) A * Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là BNhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x- A B1)Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x- A A A = B B B1) ACA C * Quy tắc phép trừ: ( ) BDB D*HĐ2: Các phép toán trên tập ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I ÔN TẬP HỌC KỲ II- Mục tiêu :- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm:Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phânthức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chiaphân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắngọn, dễ hiểu.- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạoII. Chuẩn bị:- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảngnhóm).Iii- Tiến trình bài dạy:A. Tổ chức:B. Kiểm tra: Lồng vào ôn tậpC. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng *HĐ1: Khái niệm về phân I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất thức đại số và tính chất của của phân thức. phân thức.+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS A - PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là Btrả lời những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức1. Định nghĩa phân thức đại số mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số). Một đa thức có phải là phân AC - Hai PT bằng nhau nếu AD = BC = B Dthức đại số không? - T/c cơ bản của phân thức2. Định nghĩa 2 phân thức đại A A.Msố bằng nhau. + Nếu M 0 thì (1) B B.M3. Phát biểu T/c cơ bản của A A: N + Nếu N là nhân tử chung thì : (2) B B:Nphân thức . - Quy tắc rút gọn phân thức:( Quy tắc 1 được dùng khi quy + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.đồng mẫu thức) + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung( Quy tắc 2 được dùng khi rút - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcgọn phân thức) + B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC4. Nêu quy tắc rút gọn phân + B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thứcthức. + B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.5. Muốn quy đồng mẫu thức * Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thứcnhiều phân thức có mẫu thức x 3khác nhau ta làm như thế nào? và 2 Ta có: 2 x 2x 1 5x 5 x( x 1)5 3( x 1) x 3 ;2 x 2 x 1 5( x 1) ( x 1) 5 x 5 5( x 1)2 ( x 1) 2 2- GV cho HS làm VD SGK II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số. 2 2x + 2x + 1 = (x+1) A B A B * Phép cộng:+ Cùng mẫu : 2 2x – 5 = 5(x – 1)(x-1) = MM M + Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng5(x+1)(x-1)MTC: 5(x+1)2 (x-1) A * Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là BNhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x- A B1)Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x- A A A = B B B1) ACA C * Quy tắc phép trừ: ( ) BDB D*HĐ2: Các phép toán trên tập ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0