ÔN TẬP LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG – NHÂN
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 130.44 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố kiến thức lí thuyết về tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đối với bất đẳng thức – Rèn luyện kĩ năng ứng dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đối với bất đẳng thức để so sánh giá trị các biểu thức B) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, HS : Học thuộc khái niệm bất đẳng thức và tính chất, giải các bài tập ra về ở tiết trước C) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG – NHÂN ÔN TẬP LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG – NHÂNA) Mục tiêu : – Củng cố kiến thức lí thuyết về tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đối với bất đẳng thức – Rèn luyện kĩ năng ứng dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đối với bất đẳng thức để so sánh giá trị các biểu thứcB) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, HS : Học thuộc khái niệm bất đẳng thức và tính chất, giải các bài tập ravề ở tiết trướcC) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS 1 :Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ GiảiHS 1 : 1 / 37Nêu khái niệm bất đẳng thức ? a) sai b) Đúng c) đúng d)Làm bài tập 1 trang 37 SGK đúng Ví : a) vế trái có giá trị bằng 1 nên không 2 b) Có vế trái là -6, vế phải là 2.(-3) cũng bằng -6 và ta có -6 - 6Các em có nhận xét gì bài làm của bạn ? c) Ta có 4 < 15 và cộng cả hai vế của nó với (-8) thì 4 + (-8) < 15 + (-8) d) Ta có x2 0 và cộng cả hai vế của nóPhát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và với 1 thì x2 + 1 1phép cộng?Làm bài tập 2 trang 37 SGK 2 / 37 Cho a < b thì theo tính chất liên hệCác em có nhận xét gì bài làm của bạn ? giữa thứ tự và phép cộng ta cộng ta có a) a + 1 < b + 1Hoạt động 2 : Luyện tậpMột em lên bảng giải bài tập 3 / 37 ? b) a + (-2) < b + (- 2) hay a - 2 < b - 2 3 / 37 a) Nếu a - 5 b - 5 a - 5 + 5 b - 5+5 abMột em đứng tại chỗ trả lời bài tập 4 / 37 b) Nếu 15 + a 15 + b 15 + a + (-15) 15 + b + (-15) abMột em lên bảng giải bài tập 2 / 41 SBT ? 4 / 37 a 20 Giải 2 / 41 (SBT) a) (-3) + 1 -2 đúng b) 7 - (-15) < 20 SaiMột em lên bảng giải bài tập 8 / 42 SBT ? c) (-4 ).5 - 18 đúng 8 7 đúng d) > -3 -2 8 / 42 (SBT) Giải a) Từ m > n, cộng số -n vào hai vế của bất đẳng thức m > n ta có m + (-n) > n + (-n)Một em lên bảng giải bài tập 9 / 40 SGK hay m - n > 0? Từ bất đẳng thức ban đầu ta dùng t/c nào b) Cộng n vào hai vế của bất đẳng thức m -để biến đổi? n > 0 ta có m - n + n > 0 + n hay m > n 9 / 40 Giải µµµ µµ a) A + B + C > 1800 Sai b) A + B < 1800 Đúng µµ µµ c) B + C 1800 Đúng d) A + B 1800 SaiBài 10 / 40 SGK Bài 10 / 40 SGK Giải? Có mấy cách so sánh? a) So sánh (-2).3 và -4,5 Ta có (-2).3 < - 4,5 b) Lấy kết quả câu a nhân cả hai vế cho 10 ta được: (-2).3.10 < -4,5.10 (-2).30 < -45 Lấy kết quả câu a cộng cả hai vế với 4,5 ta được:Một em lên bảng giải bài tập 11 / 40 SGK (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5 (-2).3 + 4,5 < 0 Bài 11 / 40 Cho a < b chứng minh :? Bài tập 11 chúng ta đã dùng những t/c a) 3a + 1 < 3b + 1 b) -2a - 5 > -2b - 5nào? Giải a) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b với 3 Ta được: 3a < 3b Tiếp tục cộng cả hai vế của bất đẳng thức 3a < 3b với 1 ta được 3a + 1 < 3b + 1 (đpcm) b) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b với (-2) Ta được: -2a > -2b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG – NHÂN ÔN TẬP LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG – NHÂNA) Mục tiêu : – Củng cố kiến thức lí thuyết về tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đối với bất đẳng thức – Rèn luyện kĩ năng ứng dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đối với bất đẳng thức để so sánh giá trị các biểu thứcB) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, HS : Học thuộc khái niệm bất đẳng thức và tính chất, giải các bài tập ravề ở tiết trướcC) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS 1 :Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ GiảiHS 1 : 1 / 37Nêu khái niệm bất đẳng thức ? a) sai b) Đúng c) đúng d)Làm bài tập 1 trang 37 SGK đúng Ví : a) vế trái có giá trị bằng 1 nên không 2 b) Có vế trái là -6, vế phải là 2.(-3) cũng bằng -6 và ta có -6 - 6Các em có nhận xét gì bài làm của bạn ? c) Ta có 4 < 15 và cộng cả hai vế của nó với (-8) thì 4 + (-8) < 15 + (-8) d) Ta có x2 0 và cộng cả hai vế của nóPhát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và với 1 thì x2 + 1 1phép cộng?Làm bài tập 2 trang 37 SGK 2 / 37 Cho a < b thì theo tính chất liên hệCác em có nhận xét gì bài làm của bạn ? giữa thứ tự và phép cộng ta cộng ta có a) a + 1 < b + 1Hoạt động 2 : Luyện tậpMột em lên bảng giải bài tập 3 / 37 ? b) a + (-2) < b + (- 2) hay a - 2 < b - 2 3 / 37 a) Nếu a - 5 b - 5 a - 5 + 5 b - 5+5 abMột em đứng tại chỗ trả lời bài tập 4 / 37 b) Nếu 15 + a 15 + b 15 + a + (-15) 15 + b + (-15) abMột em lên bảng giải bài tập 2 / 41 SBT ? 4 / 37 a 20 Giải 2 / 41 (SBT) a) (-3) + 1 -2 đúng b) 7 - (-15) < 20 SaiMột em lên bảng giải bài tập 8 / 42 SBT ? c) (-4 ).5 - 18 đúng 8 7 đúng d) > -3 -2 8 / 42 (SBT) Giải a) Từ m > n, cộng số -n vào hai vế của bất đẳng thức m > n ta có m + (-n) > n + (-n)Một em lên bảng giải bài tập 9 / 40 SGK hay m - n > 0? Từ bất đẳng thức ban đầu ta dùng t/c nào b) Cộng n vào hai vế của bất đẳng thức m -để biến đổi? n > 0 ta có m - n + n > 0 + n hay m > n 9 / 40 Giải µµµ µµ a) A + B + C > 1800 Sai b) A + B < 1800 Đúng µµ µµ c) B + C 1800 Đúng d) A + B 1800 SaiBài 10 / 40 SGK Bài 10 / 40 SGK Giải? Có mấy cách so sánh? a) So sánh (-2).3 và -4,5 Ta có (-2).3 < - 4,5 b) Lấy kết quả câu a nhân cả hai vế cho 10 ta được: (-2).3.10 < -4,5.10 (-2).30 < -45 Lấy kết quả câu a cộng cả hai vế với 4,5 ta được:Một em lên bảng giải bài tập 11 / 40 SGK (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5 (-2).3 + 4,5 < 0 Bài 11 / 40 Cho a < b chứng minh :? Bài tập 11 chúng ta đã dùng những t/c a) 3a + 1 < 3b + 1 b) -2a - 5 > -2b - 5nào? Giải a) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b với 3 Ta được: 3a < 3b Tiếp tục cộng cả hai vế của bất đẳng thức 3a < 3b với 1 ta được 3a + 1 < 3b + 1 (đpcm) b) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b với (-2) Ta được: -2a > -2b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
1 trang 32 0 0