Ôn tập lý thuyết Hóa học
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 177.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có baonhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?A. 5 B. 6 C. 3 D. 4Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H2SO4 loãngCâu 3. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập lý thuyết Hóa họcÔn tập lý thuyết CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾTCâu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có baonhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H2SO4 loãngCâu 3. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây? A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. Pent-1-en Câu 4. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấychủ yếu từ: A. CH4 + hơi nước (xt) B. kim loại + axit C. điện phân H2O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềmCâu 5. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thuđược este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3OH hoặc C2H5OH D. C3H5OH Câu 6. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : A. cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl + NaOH + HCl du Câu 7. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin → X1 → X2. Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COONa B. H2N-CH2-COOH C. ClH3N-CH2-COOH D. ClH3NCH2COONa Câu 8. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH,CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O. A. CuO và quỳ tím B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3 C. quỳ tím và Cu(OH)2 D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3Câu 9. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ;[-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) .Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6) Câu 10. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng). A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 C. NaHSO4, HCl và AlCl3 D. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3Câu 11. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ? A. dung dịch KI B. khí H2S C. khí CO2 D. khí SO2 Câu 12. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tửlà C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thứcđúng của este Z. A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2Câu 13. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y. A. Y là kim loại, X là phi kim B. X, Y đều là kim loại C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y đều là phi kim Câu 14. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4và Cl-). A. đun nóng B. dùng xô đa C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán Câu 15. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng vớicặp chất nào sau đây là: A. NaAlO2 và Na2CO3 B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaAlO2 và NaHCO3 Câu 16. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT làC2H4O2NNa. Vậy công thức của X là : A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2N-CH2-COOCH2CH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2COONH4 Câu 17. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?GV: Ngô Hoàng Đệ Trang 1Ôn tập lý thuyết A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khửCâu 18. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thíchhợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 19. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập lý thuyết Hóa họcÔn tập lý thuyết CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾTCâu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có baonhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H2SO4 loãngCâu 3. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây? A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. Pent-1-en Câu 4. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấychủ yếu từ: A. CH4 + hơi nước (xt) B. kim loại + axit C. điện phân H2O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềmCâu 5. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thuđược este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3OH hoặc C2H5OH D. C3H5OH Câu 6. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : A. cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl + NaOH + HCl du Câu 7. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin → X1 → X2. Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COONa B. H2N-CH2-COOH C. ClH3N-CH2-COOH D. ClH3NCH2COONa Câu 8. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH,CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O. A. CuO và quỳ tím B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3 C. quỳ tím và Cu(OH)2 D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3Câu 9. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ;[-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) .Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6) Câu 10. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng). A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 C. NaHSO4, HCl và AlCl3 D. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3Câu 11. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ? A. dung dịch KI B. khí H2S C. khí CO2 D. khí SO2 Câu 12. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tửlà C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thứcđúng của este Z. A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2Câu 13. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y. A. Y là kim loại, X là phi kim B. X, Y đều là kim loại C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y đều là phi kim Câu 14. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4và Cl-). A. đun nóng B. dùng xô đa C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán Câu 15. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng vớicặp chất nào sau đây là: A. NaAlO2 và Na2CO3 B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaAlO2 và NaHCO3 Câu 16. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT làC2H4O2NNa. Vậy công thức của X là : A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2N-CH2-COOCH2CH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2COONH4 Câu 17. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?GV: Ngô Hoàng Đệ Trang 1Ôn tập lý thuyết A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khửCâu 18. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thíchhợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 19. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay hóa học tính chất hóa học chuyên đề hóa học bài tập hóa học hoá học 12 ôn tập hoá học 12Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 341 0 0 -
7 trang 126 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
4 trang 58 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0