ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.31 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu giảng dạy về toán đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ I. Nhắc lý thuyết:? Em hãy nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. - Phương pháp đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức - Nhóm nhiều hạng tử II. Luyện tập:Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tửa) 3xy + x + 15y + 5; b) xy – xz + y – zc) 11x + 11y – x2 – xy; d) x2 – xy – 8x + 8yHD giải:a) 3xy + x + 15y + 5 = (3xy + x) + (15y + 5) = 3x(y + 1) + 5(y + 1) = (y +1)(3x + 5)b) xy – xz + y – z = x(y – z) + (y – z) = (y – z)(x + 1)c) 11x + 11y – x2 – xy = 11(x + y) – x(x + y) = (x + y)(11 – x)d) x2 – xy – 8x + 8y = x(x – y) – 8(x – y) =……Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tửa) 9 – x2 + 2xy – y2; b) x2 – 6x – y2 + 9c) 25 – 4xy – 4x2 – y2; d) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2HD giải:a) 9 – x2 + 2xy – y2 = 9 – (x2 – 2xy + y2) = 32 – (x – y)2 = (3 – x + y)(3 + x –y)b) x2 – 6x – y2 + 9 = (x2 – 6x + 9) – y2 = (x – 3)2 – y2 = x – 3 – y)(x – 3 + y)c) 25 – 4xy – 4x2 – y2 = 25 – (4x2 + 4xy + y2 ) = 52 – (2x +y)2 = ……d) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3[ (x2 + 2xy + y2) – z2] = 3[(x + y)2 – z2] = …….Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tửa) ax2 + cx2 – ay + ay2 – cy + cy2; b) ax2 + ay2 – bx2 – by2 + b – ac) ac2 – ad – bc2 + cd + bd – c3; d) ax2 – ax + bx2 – bx + a + bHD giải: a) ax2 + cx2 – ay + ay2 – cy + cy2 = (ax2 – ay + ay2) + (cx2 – cy + cy2)= a(x2 – y + y2) + c(x2 – y + y2) = (x2 – y + y2)(a + c) b) ax2 + ay2 – bx2 – by2 + b – a = (ax2 + ay2 – a) – (bx2 + by2 – b) == a(x2 + y2 – 1) – b(x2 + y2 – 1) = ……. c) ac2 – ad – bc2 + cd + bd – c3 = (ac2 – ad) –(bc2 – bd) + (cd – c3)= a(c2 – d) – b(c2 – d) + c(c2 – d) = ……. d) ax2 – ax + bx2 – bx + a + b cách làm tương tựBài 4: Tính giá trị của biểu thức sau a) A = x2y – y + xy2 – x với x = -5, y = 2 2 1 b) B = 3x3 – 2y3 – 6x2y2 + xy với x = ,y= 3 2 HD giải: a) Ta có A = x2y – y + xy2 – x = (x2y + xy2) – (x + y) = xy(x + y) – (x + y) = (x + y)(xy – 1)Thay x = -5, y = 2 ta được A = (-5 + 2)[(-5).2 – 1] = -3.(-11) = 33b) Ta có B = 3x3 – 2y3 – 6x2y2 + xy = (3x3 – 6x2y2) + (xy – 2y3)= 3x2(x – 2y2) + y(x – 2y2) = (x – 2y2)(3x2 + y) 2 1 2 1 2 1 11 , y = ta được B = [ - 2.( )2][3.( )2 + ] = …..=Thay x = 3 2 3 2 3 2 36Bài tập nâng cao:Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tửa) a3 + b3 + c3 – 3abc; b) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y)c) x4 + x3 + 2x2 + x + 1HD giải: a) a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2 + c3 – 3abc = (a + b)3 + c3 – 3ab(a + b + c) = (a + b + c)[(a + b)2 - c(a + b) + c2] – 3ab(a + b +c) = (a + b + c)(a2 + 2ab + b2 – ac - bc + c2 – 3ab) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc) GV hướng dẫn câu b: khai triển 2 hạng tử cuối sau đó nhóm để có nhân tử chung với hạng tử đầu b) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y) = x2(y – z) + y2z – xy2 + xz2 – yz2 = x2(y – z) + y2z – yz2) – (xy2 – xz2) = ….c) x4 + x3 + 2x2 + x + 1 = (x4 + 2x2 + 1) +(x3 + x) =……Bài 2: a) Cho a + b + c = 0. Rút gon biểu thức sauM = a3 + b3 + c(a2 + b2) - abcHD giải:M = a3 + b3 + c(a2 + b2) – abc = (a3 + a2c) + (b3 + b2c) – abc= a2(a + c) + b2(b + c) - abcMà a + c = -b; b + c = -a M = a2(-b) + b2(-a) – abc = - ab(a + b + c) = 0b) Phân tích đa thức thành nhân tử(x – y)3 + (y – z)3 + (z – x)3HD: Áp dung bài 2a và bài 1a
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ I. Nhắc lý thuyết:? Em hãy nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. - Phương pháp đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức - Nhóm nhiều hạng tử II. Luyện tập:Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tửa) 3xy + x + 15y + 5; b) xy – xz + y – zc) 11x + 11y – x2 – xy; d) x2 – xy – 8x + 8yHD giải:a) 3xy + x + 15y + 5 = (3xy + x) + (15y + 5) = 3x(y + 1) + 5(y + 1) = (y +1)(3x + 5)b) xy – xz + y – z = x(y – z) + (y – z) = (y – z)(x + 1)c) 11x + 11y – x2 – xy = 11(x + y) – x(x + y) = (x + y)(11 – x)d) x2 – xy – 8x + 8y = x(x – y) – 8(x – y) =……Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tửa) 9 – x2 + 2xy – y2; b) x2 – 6x – y2 + 9c) 25 – 4xy – 4x2 – y2; d) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2HD giải:a) 9 – x2 + 2xy – y2 = 9 – (x2 – 2xy + y2) = 32 – (x – y)2 = (3 – x + y)(3 + x –y)b) x2 – 6x – y2 + 9 = (x2 – 6x + 9) – y2 = (x – 3)2 – y2 = x – 3 – y)(x – 3 + y)c) 25 – 4xy – 4x2 – y2 = 25 – (4x2 + 4xy + y2 ) = 52 – (2x +y)2 = ……d) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3[ (x2 + 2xy + y2) – z2] = 3[(x + y)2 – z2] = …….Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tửa) ax2 + cx2 – ay + ay2 – cy + cy2; b) ax2 + ay2 – bx2 – by2 + b – ac) ac2 – ad – bc2 + cd + bd – c3; d) ax2 – ax + bx2 – bx + a + bHD giải: a) ax2 + cx2 – ay + ay2 – cy + cy2 = (ax2 – ay + ay2) + (cx2 – cy + cy2)= a(x2 – y + y2) + c(x2 – y + y2) = (x2 – y + y2)(a + c) b) ax2 + ay2 – bx2 – by2 + b – a = (ax2 + ay2 – a) – (bx2 + by2 – b) == a(x2 + y2 – 1) – b(x2 + y2 – 1) = ……. c) ac2 – ad – bc2 + cd + bd – c3 = (ac2 – ad) –(bc2 – bd) + (cd – c3)= a(c2 – d) – b(c2 – d) + c(c2 – d) = ……. d) ax2 – ax + bx2 – bx + a + b cách làm tương tựBài 4: Tính giá trị của biểu thức sau a) A = x2y – y + xy2 – x với x = -5, y = 2 2 1 b) B = 3x3 – 2y3 – 6x2y2 + xy với x = ,y= 3 2 HD giải: a) Ta có A = x2y – y + xy2 – x = (x2y + xy2) – (x + y) = xy(x + y) – (x + y) = (x + y)(xy – 1)Thay x = -5, y = 2 ta được A = (-5 + 2)[(-5).2 – 1] = -3.(-11) = 33b) Ta có B = 3x3 – 2y3 – 6x2y2 + xy = (3x3 – 6x2y2) + (xy – 2y3)= 3x2(x – 2y2) + y(x – 2y2) = (x – 2y2)(3x2 + y) 2 1 2 1 2 1 11 , y = ta được B = [ - 2.( )2][3.( )2 + ] = …..=Thay x = 3 2 3 2 3 2 36Bài tập nâng cao:Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tửa) a3 + b3 + c3 – 3abc; b) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y)c) x4 + x3 + 2x2 + x + 1HD giải: a) a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2 + c3 – 3abc = (a + b)3 + c3 – 3ab(a + b + c) = (a + b + c)[(a + b)2 - c(a + b) + c2] – 3ab(a + b +c) = (a + b + c)(a2 + 2ab + b2 – ac - bc + c2 – 3ab) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc) GV hướng dẫn câu b: khai triển 2 hạng tử cuối sau đó nhóm để có nhân tử chung với hạng tử đầu b) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y) = x2(y – z) + y2z – xy2 + xz2 – yz2 = x2(y – z) + y2z – yz2) – (xy2 – xz2) = ….c) x4 + x3 + 2x2 + x + 1 = (x4 + 2x2 + 1) +(x3 + x) =……Bài 2: a) Cho a + b + c = 0. Rút gon biểu thức sauM = a3 + b3 + c(a2 + b2) - abcHD giải:M = a3 + b3 + c(a2 + b2) – abc = (a3 + a2c) + (b3 + b2c) – abc= a2(a + c) + b2(b + c) - abcMà a + c = -b; b + c = -a M = a2(-b) + b2(-a) – abc = - ab(a + b + c) = 0b) Phân tích đa thức thành nhân tử(x – y)3 + (y – z)3 + (z – x)3HD: Áp dung bài 2a và bài 1a
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 204 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0