Danh mục

ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN : VẬT LÝ 12 CHỦ ĐỀ I - DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 304.39 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn tập phần trắc nghiệm môn : vật lý 12 chủ đề i - dao động điều hòa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN : VẬT LÝ 12 CHỦ ĐỀ I - DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN : VẬT LÝ 12CHỦ ĐỀ I. DAO ĐỘNG TUẦN HOÀN. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAI. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyếtCâu 1. Chọn câu đúng về dao động tuần ho àn của vật.A. Chu kỳ dao động tuần hoàn là khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái ban đầu.B. Chu kỳ dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.C. Dao động tuần hoàn luôn là một dao động điều hòa. D. Dao động điều hòa luôn làmột dao động tuần hoàn.Câu 2. Phát biểu nào là sai khi nói về gia tốc của vật dao động điều hòa?A. Gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều chuyển động của vật. B. Gia tốc luônbiến thiên ngược pha với ly độ.C. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc biến thiên điều hòa cùng phavới vận tốc.Câu 3. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khiA. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cựcđại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.Câu 4. Chọn câu sai khi nói về vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa.A. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi nó qua vị trí cân bằng.B. Khi vật chuyển động từ hai biên về VTCB thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luônngược chiều nhau.C. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên.D. Khi vật chuyển động từ VTCB ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luônngược chiều nhau.Câu 5. Chọn câu đúng về pha của ly độ, vận tốc và gia tốc của dao động cơ điều hòa.A. Ly độ cùng pha với gia tốc. B. Ly độ chậm pha /2 so với vậntốc.C. Vận tốc chậm pha /2 so với ly độ. D. Vận tốc ngược pha so với giatốc.Câu 6. Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộ c của vận tốc vào ly độ códạng là mộtA. đường tròn. B. parabôn. C hipebôn. D.elíp.Câu 7. Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào ly độ códạng là mộtA. đường tròn. C đường thẳng. D. B. parabôn.đoạn thẳng.Câu 8. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào sau đây?A. Cách kích thích cho vật dao động B. Chỉ phụ thuộc cách chọn trục tọađộC. Chỉ phụ thuộc cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cáchchọn gốc thời gianCâu 9: Một vật d đ đ h quanh vị trí cân bằng.Vị trí nào trên quĩ đạo thì véc tơ gia tốc đổichiềuA.Tại hai vị trí biên B.Tại vị trí vận tốc bằng không C.Tại vị trí cân bằng D.Tại vịtrí lực tác dụng lên vật cực đạiCâu 10: Phát biểu nào là sai khi nói về d đ đ h của chất điểmA.Biên độ không thay đổi theo thời gian B.Vận tốc của chất điểmcó độ lớn tỉ lệ nghịch với ly độC.Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với ly độ D.Động năng biến đổi điều hòa cótần số gấp đôi tần số dao độngII. Bài tập trắc nghiệmCâu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng  /4t hì gia t ốc của vật là a = -8m/s2. Lấy  2 = 10. Biên độ dao động của vật bằngA. 10 2 cm. B. 5 2 cm. C. 2 2 cm. D.10cm.Câu 10. Một vật dao động điều ho à có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s và gia tốc cực đạibằng 0,32 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của nó bằng:A.3/2 (s); 0,03 (m) B. /2 (s); 0,02 (m) C.  (s); 0,01 (m) D. 2(s); 0,02 (m)Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 4cos(10  t -  /3) (cm). Lấy  2= 10. Vào thời điểm t = 0,5s, vật có gia tốc và vận tốc là:A. a = -20m/s2 ; v = -20 3 cm/s. B. a = -20m/s2 ; v =20 3 cm/s.C. a = 20m/s2 ; v = -20 3 cm/s. D. a = 20m/s2 ; v = 20 3 cm/s.Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10  t +  /3) (x đo bằngcm, t đo bằng s). Vận tốc trung bình lớn nhất khi vật đi từ M (xM = -2cm) đến N(xN =2cm) làA. 100(cm/s). B. 60(cm/s). C. 120(cm/s). D.40(cm/s).Câu 13. Đồ thị biểu diễn dao động điều ho à ở hình vẽ bên ứng với phương xtrình dao động nào sau đây: 3  2 A. x  3 sin(2 t  ) B. x  3sin( t  ) 1,5 2 3 2 o1 t(s) 2   6 -3C. x  3cos( t  ) D. x  3 cos(2 t  ) 3 3 3Câu 14.Một vật dđ đh có phương trình x  A cos(t   ) .Gọi v và a là vận tốc và gia tốc v2 a2 v2 a2 v2 a2  2  A2  2  A2  4  A2của vật.Hệ thức đúng là: A. B. C. 4 2 2     2 a2D. 2  4  A2  vCâu 15.Một vật dđ đh có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s.Lấy   3,14 .Tốc độ trungbình của vật trong một chu kỳ : A. 20cm/s B. 10cm/s C. 0 cm/s D. 15cm/sCâu 16: Một vật đang dao động điều hòa với   10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/sthì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s. Tính biên độ dao động của vật. A. 20 3 cm ...

Tài liệu được xem nhiều: