Danh mục

ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 97.11 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố kiến thức về phép cộng các phân thức đại số.  Giải các bài tập SGK. B. NỘI DUNG. 1. Giải đáp thắc mắc của HS. Kiểm tra lý thuyết ? Nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu, không cùng mẫu? 2. Bài tập. Bài 1.Thực hiện phép công các phân thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨCA. MỤC TIÊU.  Củng cố kiến thức về phép cộng các phân thức đại số.  Giải các bài tập SGK.B. NỘI DUNG. 1. Giải đáp thắc mắc của HS. Kiểm tra lý thuyết ? Nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu, không cùng mẫu? 2. Bài tập.Bài 1.Thực hiện phép công các phân thức. Chú ý đổi dấu ở hạng tử cần thiết: 2x 2  x x  1 2  x 2 2x 2  x  x  1 2  x 2a) =….      x  1 1  x x 1 x 1 x 1 x 1 4  x 2 2x  2x 2 5  4x 4  x 2 2x 2  2x 5  4x      x 3 3 x x 3 x 3 x 3 x 3b) 2 2 4  x  2x  2 x  5  4 x   x3 x 3  4x 4x 4x y y y 2     2 2x  xy y  2xy x(2x  y) y(y  2x ) x(2x  y ) y(2x  y)Bài 2. a) y 2  4x 2  (2x  y )(2x  y )  (2x  y)    xy(2x  y) xy(2x  y ) xy x  14 x  14 1 3 1 3 2 2    x  2 x  4 (x  4x  4)(x  2) x  2 (x  2)(x  2) (x  2) 2 (x  2) x 2  4  3x  6  x  14 (x  2)(x  2) 3(x  2) x  14b)     (x  2) 2 (x  2) (x  2) 2 (x  2) x  2) 2 (x  2) ( x  2) 2 ( x  2) x 2  4x  12 x 2  2x  6x  12 x(x  2)  6(x  2) (x  6)(x  2) x6      x  2 (x  2) (x  2) (x  2) 2 2 2 x  2 (x  2) (x  2) 2 2 (x  2) (x  2)c) GV hướng dẫn:MTC=(x+2)(4x+7); nhân tử phụ tương ứng: 11600x  125000 5000 6600Ta có: + =…= x(x  25) x  25 x 5000 6600Với x=250, biểu thức có giá trị bằng 44(ngày) + x  25 xBài 27. tại x=-4 giá trị của phân thức rút gọn bằng 1/5.Ngày 1 tháng 5 là ngày “Quốc tế lao động”.Dặn dò về nhà:  Học kĩ các quy tắc cộng phân thức.  Làm các bài tập đã hướng dẫn trên lớp.  Làm các bài tập 17-23 SBT.……………………………………………………………

Tài liệu được xem nhiều: