Danh mục

ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.12 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐI. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ các * Kĩ năng:phân số.II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra bài cũ: 1) Viết cỏc phân số sau thành - 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớpphân số thập phân: theo dừi và nhận xét. 15 7 14 a) ; b) ; c) 2 4 20 - GV nhận xét và cho điể m HS. DẠY - HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài: Hụm nay, - HS nghe để xác định nhiệm vụ củacỏc em cựng nhau ụn tập về phộp tiết học.cộng và phộp trừ hai phân số. 2.2. Hướng dẫn ôn tập phépcộng, phép trừ hai phân số - GV viết lờn bảng hai phộp - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớptớnh: làm bài ra giấy nhỏp. 3 5 35 8 3 5 10 3 ;    7 7 15 15 77 7 7 - GV yờu cầu HS thực hiện 10 3 10  3 7   15 15 15 15tớnh. - GV hỏi: Khi muốn cộng (hoặc - 2 HS lần lượt trả lời (Nội dung nhưtrừ) hai phân số cùng mẫu số ta trong SGK 10 phần a).làm như thế nào? - GV nhận xét cõu trả lời củaHS. - GV viết tiếp lờn bảng hai - 2 HS lờn bảng thực hiện tớnh, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. 7 37 7  ;  và yờuphộp tớnh: 9 10 8 9 7 3 70 27 70  27 97   cầu HS tớnh. 9 10 90 90 90 90 7 7 63 56 63  56 7     8 9 72 72 72 72 - GV hỏi: Khi muốn cộng (hoặc - 2 HS nêu trước lớp (Nội dung phầntrừ) hai phân số khác mẫu số ta b trong SGK 10)làm như thế nào? - GV nhận xét cõu trả lời của - HS khỏc nhắc lại cách cộng (trừ) hai phân số cựng mẫu, khỏc mẫu.HS. 2.3. Luyện tập – Thực hành Bài 1 - GV yờu cầu HS tự làm bài: - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV gọi HS nhận xét bài làm - HS nhận xét đúng/sai (nếu sai thìcủa bạn trên bảng, sau đó cho sửa lại cho đúng).điể m HS. Bài 2 - GV yêu cầu HS tự làm bài, - 3 HS lờn bảng làm bài (Mỗi HS làmsau đó đi giúp đỡ các HS kém. 1 phộp tớnh ở phần a và 1 phộp tớnh ởNhắc các HS này. phần b). HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV gọi 1 HS lên bảng chữa - Theo dừi bài chữa của bạn và tựbài, sau đó nhận xét và cho điểm kiể m tra bài của mỡnh.HS. Bài 3 - GV gọi HS đọc đề bài toán. - HS đọc đề bài. - GV yờu cầu HS làm bài. - HS suy nghĩ và tự làm bài. - GV chữa bài: + Số bóng đỏ và số bóng xanh + Số bóng đỏ và bóng xanh chiếmchiế m bao nhiêu phần hộp bóng? 115   hộp búng. 236 + Nghĩa là hộp búng chia làm 6 phần 5 + Em hiểu hộp búng nghĩa là 6 bằng nhau thì số búng đỏ và bóng xanhthế nào? chiế m 5 phần như thế. + Vậy số búng vàng chiếm mấy + Số búng vàng chiếm 6 – 5 = 1 phần.phần? + Hóy đọc phân số chỉ tổng số 6 + Tổng số búng của cả hộp là . 6bóng của cả hộp. + Hóy tỡm phân số chỉ số búng 651  + Số búng vàng là hộp 666vàng. búng. - GV đi kiểm tra Bài giải của Bài giảimột số HS, yêu cầu các em giải Phân số chỉ tổng số bóng đỏ và bóngsai chữa lại bài cho đúng. xanh là: 115   (số búng trong hộp) 236 Phân số chỉ số búng vàng là: 651 ...

Tài liệu được xem nhiều: