ÔN TẬP THI 8 TUẦN
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 148.71 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: -ôn tập củng cố về : +tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c dáy tỉ số bằng nhau + củng cố toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến song song -rèn kỹ năng giải toán: tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c dáy tỉ số bằng nhau _rèn kỹ năng giải toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến song song
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP THI 8 TUẦN ÔN TẬP THI 8 TUẦNI/ Mục tiêu:-ôn tập củng cố về :+tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c dáy tỉ số bằng nhau+ củng cố toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến song song-rèn kỹ năng giải toán: tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c dáy tỉsố bằng nhau_rèn kỹ năng giải toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến song songII/ Nội dung:Đề 1:I,Trắc nghiệm(3đ):Bài 1:Cho hình vẽ,hãy nối mỗi câu ở cột A vối mỗi câu ở cột B để đượckhẳng định đúng: Cột A Cột B1, Cặp góc A1và B3 là cặp a, đồng vị Agóc2,Cặp góc A1và B1 là cặp góc b, so le trong B c, trong cùng phía3,Cặp góc A2và B1 là cặp góc d, ngoài cùng phíaBài 2: Cho hình vẽ, số đo góc A1 là:A. 800 B. 1000 AC. 400 D. Một kết quả khác BBài 3:Hai đường thẳng a, b trong các hình vẽ sau đây, trường hợp nào chúng songsong: b a a b a b A B CII, Tự luận(7đ):Bài 4: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau; a) Vẽ hai đường thẳng phân biệt không song song a và b b) Lấy hai điểm A và b sao cho: A a , B b c) Vẽ đường thẳng c đi qua B sao cho: c a d) Vẽ đường thẳng d đi qua A sao cho: d// bBài 5: Cho hình vẽ: A d Biết a // b, c a, A = 650 B a) Đường thẳng c b không? Vì sao? c a b b) Tính số đo B1Bài 6: Cho hình vẽ: x A x 0Biết x’x // y’y, xAC = 50 , AC BC tại CC y y BTính số đo CBy ? Đáp án - Biểu điểm: đề 1I,Trắc nghiệm(3đ):Bài 1(1,5đ): Mỗi câu nối đúng: 0,5đ 1- b; 2- a; 3- cBài 2(0,5đ): 2- DBài 3(1đ) : 3- AII, Tự luận(7đ): Bài Nội dung cần đạt Điểm chi tiết Vẽ đúng mỗi phần : 0,5đ 2đ Bài 4 a, Khẳng định a//b 0,5đ Căn cứ đầy đủ 0,5đ Bài 5 b, Tính được số đo góc B3(hoặc B4) 1đ Tính được số đo góc B1=1150 1đ - Vẽ được đường phụ 0,5đ - Tính được góc C1 0,5đ Bái 6 - Tính được góc C2 0,5đ - Tính được số đo góc B = 400 0,5đĐề 2: (HS tự luyện tại lớp)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Chọn phương ỏn trả lời đỳng cho cỏc cõu hỏi dưới đõy:Cõu1: Kết quả nào sau đõy sai? 2 2A. x =0 thỡ x = 0 B. x = thỡ x = C. x = -x nếu x < 0 D. x = x nếu 3 3x 0Cõu2: Kết quả nào sau đõy đỳng?A. (3)2 = 6 B. 22 = 4 C. 20 = 20 D. 5-1 = 5Cõu3: Kết quả phộp tớnh (5)2.(-5)3 là:A. 55 B. 0 C. (-5)5 D. (-5)6Cõu 4: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, thỡ: A. Gúc x’Oy và yOx đối đỉnh B. Gúc x’Oy và y’Ox’ đối đỉnh C. Gúc x’Oy và y’Ox đối đỉnh D. Khụng cú cặp gúc nào đốiđỉnhCõu 5: Cho MNP cú gúc M = 900; gúc P = 300. Số đo của gúc N cú giỏ trịlà: A. 1800 B. 1200 C. 1600 D. 600Cõu 6: Cho gúc xAy = 550, gúc đối đỉnh với gúc xAy cú số đo bằng: A. 550 B. 1100 C. -550 D. 1800II. PHẦN TỰ LUẬN.Bài 1: Thực hiện phộp tớnh 5 4.20 4 2 1 3 33 53 b) a) c) . 25 5.4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP THI 8 TUẦN ÔN TẬP THI 8 TUẦNI/ Mục tiêu:-ôn tập củng cố về :+tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c dáy tỉ số bằng nhau+ củng cố toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến song song-rèn kỹ năng giải toán: tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c dáy tỉsố bằng nhau_rèn kỹ năng giải toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến song songII/ Nội dung:Đề 1:I,Trắc nghiệm(3đ):Bài 1:Cho hình vẽ,hãy nối mỗi câu ở cột A vối mỗi câu ở cột B để đượckhẳng định đúng: Cột A Cột B1, Cặp góc A1và B3 là cặp a, đồng vị Agóc2,Cặp góc A1và B1 là cặp góc b, so le trong B c, trong cùng phía3,Cặp góc A2và B1 là cặp góc d, ngoài cùng phíaBài 2: Cho hình vẽ, số đo góc A1 là:A. 800 B. 1000 AC. 400 D. Một kết quả khác BBài 3:Hai đường thẳng a, b trong các hình vẽ sau đây, trường hợp nào chúng songsong: b a a b a b A B CII, Tự luận(7đ):Bài 4: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau; a) Vẽ hai đường thẳng phân biệt không song song a và b b) Lấy hai điểm A và b sao cho: A a , B b c) Vẽ đường thẳng c đi qua B sao cho: c a d) Vẽ đường thẳng d đi qua A sao cho: d// bBài 5: Cho hình vẽ: A d Biết a // b, c a, A = 650 B a) Đường thẳng c b không? Vì sao? c a b b) Tính số đo B1Bài 6: Cho hình vẽ: x A x 0Biết x’x // y’y, xAC = 50 , AC BC tại CC y y BTính số đo CBy ? Đáp án - Biểu điểm: đề 1I,Trắc nghiệm(3đ):Bài 1(1,5đ): Mỗi câu nối đúng: 0,5đ 1- b; 2- a; 3- cBài 2(0,5đ): 2- DBài 3(1đ) : 3- AII, Tự luận(7đ): Bài Nội dung cần đạt Điểm chi tiết Vẽ đúng mỗi phần : 0,5đ 2đ Bài 4 a, Khẳng định a//b 0,5đ Căn cứ đầy đủ 0,5đ Bài 5 b, Tính được số đo góc B3(hoặc B4) 1đ Tính được số đo góc B1=1150 1đ - Vẽ được đường phụ 0,5đ - Tính được góc C1 0,5đ Bái 6 - Tính được góc C2 0,5đ - Tính được số đo góc B = 400 0,5đĐề 2: (HS tự luyện tại lớp)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Chọn phương ỏn trả lời đỳng cho cỏc cõu hỏi dưới đõy:Cõu1: Kết quả nào sau đõy sai? 2 2A. x =0 thỡ x = 0 B. x = thỡ x = C. x = -x nếu x < 0 D. x = x nếu 3 3x 0Cõu2: Kết quả nào sau đõy đỳng?A. (3)2 = 6 B. 22 = 4 C. 20 = 20 D. 5-1 = 5Cõu3: Kết quả phộp tớnh (5)2.(-5)3 là:A. 55 B. 0 C. (-5)5 D. (-5)6Cõu 4: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, thỡ: A. Gúc x’Oy và yOx đối đỉnh B. Gúc x’Oy và y’Ox’ đối đỉnh C. Gúc x’Oy và y’Ox đối đỉnh D. Khụng cú cặp gúc nào đốiđỉnhCõu 5: Cho MNP cú gúc M = 900; gúc P = 300. Số đo của gúc N cú giỏ trịlà: A. 1800 B. 1200 C. 1600 D. 600Cõu 6: Cho gúc xAy = 550, gúc đối đỉnh với gúc xAy cú số đo bằng: A. 550 B. 1100 C. -550 D. 1800II. PHẦN TỰ LUẬN.Bài 1: Thực hiện phộp tớnh 5 4.20 4 2 1 3 33 53 b) a) c) . 25 5.4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 208 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0