Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn tập thi đh & cđ năm 2011 môn : vật lí chương vi : mắt và các dụng cụ quang học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ CHƯƠNG VI : MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC ÔN TẬP THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍCHƯƠNG VI : MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC1. Nội dung nào sau đây là sai đối với máy ảnh ? A. Khoảng cách từ vật kính đến phim của máy ảnh thay đổi được B. Ảnh chụp được trên phim là ảnh thật ngược chiều với vật . C. Để chụp rõ nét ảnh của các vật ở nhiều vị trí khác nhau người ta thay đổi tiêu cự của vật kính D. Để điều chỉnh chùm ánh sáng chiếu vào phim người ta thay đổi đường kính lỗ tròn trên màn chắn2. Nội dung nào sau đây là sai ? A. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết B. Đường kính của con ngươi thay đổi sẽ thay đổi độ chiếu sáng lên võng mạc C. Dịch thủy tinh và thủy dịch đều có chiết suất bằng 1,333 D. Võng mạc của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh3. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì A.tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất B. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt C. độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất4. Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thìA. tiêu cự của thủy tinh thể tăng lên B. tiêu cự của thủy tinh thểgiảm xuốngC. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng D. khoảng cách từ thủy tinh thểđến võng mạc giảm5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của mắt? A. Trên điểm vàng một chút có điềm mù là điềm không hoàn toàn nhạy sáng B. Phần đối diện với thủy tinh thể gọi là giác mạc C. Độ cong của hai mặt thủy tinh thể cố định và được đở bởi cơ vòng D. Đường kính của con ngươi sẽ tự động thay đổi để điều chỉnh chùm sáng chiếu vào võng mạc6. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Giới hạn nhìn rõ của mắt không có tật là từ điểm cực cận đến vô cực B. Giới hạn nhìn rõ của mắt viễn thị không đeo kính là từ điểm cực cận đến vô cực C. Điểm cực viễn của mắt viễn thị xa hơn điểm cực viễn của mắt cận thị D. Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị7. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt8. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở tr ước mắt9. Khi đưa vật ra xa mắt thìA. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên B. độ tụ của thủy tinh thể giảmxuốngC. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng D. khoảng cách từ thủy tinh thểđến võng mạc giảm10. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì A.tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất B. mắt phải điều tiết tối đa C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất11. Với là trông ảnh của vật qua kính lúp , 0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cựccận của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là : tg 0 cot g A. G 0 D. G B. G C. G tg cot g 0 012. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ?A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sátB. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnhC. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắtD. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt.13. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự là f1 , thị kính với tiêu cự là f2 . Gọi là độdài quang học của kính hiển vi . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là Ñ Ñ A. G B. G C. G f1. f2 f1 f2 f1. f2 Ñ D. G f1. f214. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f1 , thị kính với tiêu cự là f2 . Độ bộigiác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là f f B. G 1 C. G 2 A. G f1 f2 D. G f1. f2 ...