Danh mục

Ôn tập tốt nghiệp môn địa lý

Số trang: 67      Loại file: ppt      Dung lượng: 22.38 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cơ cấu CN theo thành phần KT đã có những thay đổi sâu sắc. Các thành phần KT tham gia hoạt động công nghiệp đã được mở rộng . Xu hướng chung là giảm mạnh tỉ trọng của KV Nhà nước, tăng tỉ trọng của KV ngoài Nhà nước, đặc biệt là KV có vốn đầu tư nước ngoài
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập tốt nghiệp môn địa lý ÔN TẬPTỐT NGHIỆP Môn Địa LýTHPT 2012 - 2013I. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯQua nhữnghình ảnh trên,dân số ViệtNam có nhữngđặc điểm nào?Dân tộc Nêu các đặc điểm dân số và phân bố dân cư của nướca.Dân ấu và dânốộc: , độ-Cơ csố dân s t trẻ ta?- Dân Thuậnộợi, ổi LĐ chiếmgiảm. Đ l tu khó khăn ?64%, mỗi năm tăng thêm- Nhiều thành phần DT.1,15 tr người.b. Gia tăng dân số, cơ=>Thuận slố:i, khó khăn. cấu dân ợ- Tăng nhanh, dân biư:c. Phân bố đặc cệt vào nửa cuối TKỉ XX,- Đồng bằng với miền núi hiện nay có giảm=> Nguyên chậm. Vẫn nhưng còn nhân, K.khăn? còn tăng 1 triệu ng/- Nông=>Hậu quả thị năm. thôn- thành• Nêu các chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta? ( SGK)Đọc át látxác địnhcác loại đôthị?II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1.NGUỒN LAO ĐỘNG2. CƠ CẤU LAO ĐỘNGII. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM1. NGUỒN LAO ĐỘNG2. CƠ CẤU LAO ĐỘNG1.Nguồn LĐ: Mặt mạnh, hạn chế:2. Cơ cấu LĐ: - Cơ cấu LĐ theo ngành kt;theo TPKT, theo thành thị vànông thôn. - Xu hướng chuyển dịch LĐ.3.Vấn đề việc làm và hướnggiải quyết việc làm: III. ĐÔ THỊ HOÁ 1. ĐẶC ĐIỂM 2. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HOÁ ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI. -Quá trình ĐTH diễn ra chậm,1. Đặc trình độ ĐTH thấpđiểm: -Tỷ lệ dân thành thị tăng - Phân bố đô thị không đều giưa các vùng. - Tích cực:2. Ảnhhưởng - Tiêu cực: Cơ cấu ngành KTCơ cấu nền Cơ cấu thành kinh tế phần KT Cơ cấu lãnh thổ KT Bài 20: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 1. Chuyển dịch cơ cấu ngành KT.• - Cơ cấu ngành trong GDP: tăng tỉ trọng KV II, giảm tỉ trọng KV I, KV III chưa ổn định• - Chuyển dịch trong nội bộ các ngành:• + KV I: giảm tỉ trọng ngành NN, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. Trong ngành nông nghiệp giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.• + KV II: CN chế biến tỉ trọng tăng, CN khai thác tỉ trọng giảm.• + KV III: Đang có những bước tăng trưởng, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời..2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần KT.• - KT nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo.• - Tỉ trọng của thành phần KT tư nhân ngày càng tăng,• - Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh. 3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.• -Hình thành các vùng động lực phát triển KT, vùng chuyên canh và các khu CN tập trung, KCX có quy mô lớn.• -Hình thành ba vùng KT trọng điểm;ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA1.NỀN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI- ĐiỀU KIỆN- NƯỚC TA ĐANG KHAI THÁC NGÀY CÀNG CÓ HIỆU QUẢ NỀN NNNĐ2. SO SÁNH NỀN NÔNG NGHIỆP CỔ TRUYỀN VÀ HIỆN ĐẠI1. Nền nông nghiệp nhiệt đới.• a. Điều kiện tự nhiên và TNTN cho phép nước ta phát triển một nền NN nhiệt đới.• * Thuận lợi:• - KH nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá rõ rệt, ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và sản phẩm.• - Địa hình, đất trồng phân hoá tạo ra các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.• *Khó khăn:• - Tính mùa vụ khắt khe trong NN.• - Thiên tai, sâu bệnh và tính bấp bênh của NN. b. Nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả nền NN nhiệt đới.• - Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái NN.• - Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.• - Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.• - Đẩy mạnh SX nông sản xuất khẩu.Tiêu chí NN cổ truyền NN hàng hoáQuy mô Nhỏ LớnTrình độ Thấp, dùng sức Cao, thâm canh,SX người, sức kéo CMH, sử dung máy mócTổ chức Tự túc, tự cấp Hàng hoáSXPhân bố Phổ biến nhiều Vùng có TT SX vùng hh, gần trục gtBài 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP1. Ngành trồng trọt: ( 75% giá trị sản xuất NN).• a. Sản xuất lương thực:• - Vai trò: đảm bảo an ninh lương thực, cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến, hàng xuất khẩu...• - Điều kiện phát triển: tự nhiên, KT-XH• - Tình hình sản xuất lúa: (Atlat Tr lúa chứng minh tăng: diện tích, năng suất, Sản lượng, xuất khẩu: thứ 2 thế giới, bình quân: 470 kg/người, phân bố: ĐBSCL:>50, ĐBSH)

Tài liệu được xem nhiều: