Danh mục

Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 6

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.45 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 6 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 6 Bài 6. Hoá hữu cơCâu 1:Đun nóng 0,1 mol chất A với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muốicủa một axit hữu cơ B với 9,2g rượu một lần rượu. Cho rượu đó bay hơi ở 127oCvà 600 mmHg chiếm thể tích là 8,32 lítCông thức cấu tạo của A là:A. COOC2H5 B. CH2 - COOCH3 COOC2H5 CH2 - COOCH3C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3E. Kết quả khác.Câu 2:18g A có thể tác dụng với 23,2g Ag2O trong NH3. Thể tích cần thiết để đốt cháychính lượng hợp chất này bằng thể tích khí CO2 tạo thành (ở đktc). A là hợp chấthữu cơ chứa oxi, công thức phân tử là:A. C6H12O6 B. C12H22O11C. CH3CH2CHO D. CH3CHO E. Kết quả khác.Câu 3:Công thức phân tử của 2 este đồng phân phải có dạng:A. CnH2nO2, n  2 B. CnH2n-2O2, n  1C. CnH2n-2O2, n  3 D. CnH2n-4O2, n  2 E. Kết quả khác.Câu 4:Công thức phân tử của 2 este là:A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C4H6O4D. C4H8O4 E. Kết quả khác.Câu 5:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp 2 este trên là:A. 40% và 60% B. 28% và 72%C. 50% và 50% D. 33,33% và 66,67% E. Kết quả khác.Câu 6:CnH2n+1-2aOH là rượu mạch hở. Phương trình phản ứng nào sau đây được biểu diễnsai: A. CH2n+1-2aOH + Na  CnH2n+1-2aONa + 1/2H2 B. CnH2n+1-2aOH + HCl xt CnH2n+1-2aCl + H2O C. CnH2n+1-2aOH + CH3COOH xt CnH2n+1-2aOCOCH3 + H2O D. CnH2n+1-2aOH + H2(dư) xt CnH2n+3-2aOH E. CnH2n+1-2aOH + aBr2  CnH2n+1-2aBr2aOHCâu 7:Khi đốt cháy các đồng đẳng của 1 loại rượu mạch hở. Dù số nguyên tử cacbontăng, số mol CO2 luôn luôn bằng số mol H2O.Dãy đồng đẳng của rượu trên là:A. Rượu no đơn chức D. Rượu đơn chức chưa no có 1 liên kếtB. Rượu no E. Kết quả khácC. Rượu chưa no có 1 liên kết đôi.Câu 8:Cho 1,12g anken cộng vừa đủ với Br2 ta thu được 4,32g sản phẩm cộng. Vậy côngthức của anken có thể là:A. C3H6 B. C2H4 C. C5H10 D. C6H12 E. Kết quả khác.Câu 9:Công thức phân tử tổng quát este tạo bởi axit no đơn chức và rượu không no có 1nối đôi đơn chức là: A. CnH2n-2kO2k, n  4, k  2 B. CnH2n+2-4kO2k, k  2, n  6 C. CnH2n+2-2kO2k, k  2, n  6 D. CnH2n-2kO2k, k  2 E. Kết quả khác.Câu 10:Cho glixerin tác dụng với HCl, thu được sản phẩm (B) chứa 32,1% clo. CTCT (B)là:A. CH2Cl - CHOH - CH2OH B. CH2OH - CHCl - CH2OHC. CH2OCl - CHOH - CH2Cl D. CH2Cl - CHCl - CH2ClE. A và B.Câu 11:Đun glixerin với KHSO4 sinh ra hợp chất A có d A/N2 = 2. A không tác dụng vớiNA. (A) có tên gọi làA. Anđehit acrylic B. Acrolein C. PropenalD. Tất cả đều đúng E. Kết quả khác.Câu 12:Cho glixerin tác dụng với dd HNO3 (đặc) thu được hợp chất (A) chứa 18,5% nitơ.Công thức cấu tạo của (A) là:A. CH2ONO2 - CHONO2 - CH2ONO2 B. CH2ONO2 - CHON - CH2OHC. CH2OH2 - CHONO2 - CH2OH D. CH2ONO2 - CHONO2 - CH2OH2E. B và C.Câu 13:(A) là ankanol d A/O2 = 2,3215. Biết rằng (A) td với CuO/to cho sản phẩm là xeton.(A) là:A. Rượu isobutylic B. Rượu secbutylic C. Rượu n - butylicD. Rượu tert - butylic E. Rượu isoamylic.Câu 14:C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken khi hiđrat hoá cho sản phẩm là rượu bậc ba:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5.Câu 15:Cho hiđrocacbon A và oxi (oxi được lấy gấp đôi lượng cần thiết để đốt cháy hoàntoàn A) vào bình dung tích 1 lít ở 406o5K và áp suất 1at. Sau khi đốt áp suất trongbình (đo cùng nhiệt độ) tăng 5%, lượng nước thu được 0,162g.A. C2H6 B. C3H6 C. C4H8D. C4H10 E. Kết quả khác.Câu 16:Tên IUPAC của rượu isoamylic là:A. 3,3 đimetyl propanol - 1 B. 2 - metyl butanol - 4C. 3 - metyl bitanol - 1 D. 2 - metyl butanol - 1E. 2 etylpropanol - 1.Câu 17:Trong phản ứng oxi hoá hữu hạn, rượu bậc nhất dễ cho phản ứng nhất, còn rượubậc hai và ba nếu dung chất oxi hoá mạnh (VD: KMnO4/H2SO4) quá trình oxi hoácũng xảy ra nhưng kèm theo sự cắt mạch cacbon: cho sản phẩm cuối cùng là cácaxit hữu cơ.Đun rượu (X) với KMnO4/H2SO4 (dùng dư) ta thu được axit axetic là sản phẩmhữu cơ duy nhất, X có thể là: CH3A. CH3CH2OH B. CH3 - CH - CH3 C. CH3 - C - CH3 OH OHD. A, B E. A, B, C.Câu 18:Cho sơ đồ biến hoá:X +H2 Y CuO Z O2 axit isobutiric to,xt to xtVậy X có thể là:A. CH2 = C - CH2 - OH B. CH2 = C - CHO CH3 CH3C. CH3 - CH - CHO D. Cả 3 câu trên đều đúng CH3E. Kết quả khác.Câu 19:Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH B. C2H5Cl < CH3COOH3 < C2H5 ...

Tài liệu được xem nhiều: