Danh mục

ÔN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.97 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh thành thạo rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. tính giá trị của biểu thức. Tính chất của tiếp tuyến, cách chứng minh 1 đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập có liên quan nhanh, chính xác, vẽ hình, trình bày lời giải khoa học. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thước kẻ, com pa. HS: Ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai, tính...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC) ÔN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC)A. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh thành thạo rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. tính giá trị của biểu thức. Tính chất của tiếp tuyến, cách chứng minh 1 đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập có liên quan nhanh, chính xác, vẽ hình, trình bày lời giải khoa học.B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thước kẻ, com pa. HS: Ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai, tính chất của hai tiếptuyến cắt nhau, thước kẻ, com pa.C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung: ÔN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI1. Bài 1: Cho biểu thức  a  a  a  a  N = 1  .1   với a  0 và a  1  a 1  a 1    a, Rút gọn N.b, Tìm giá trị của a để N = - 2004Giải:    .1     a 1  a. a 1 a. a) Ta có: N =  1      a 1  a 1    2 = 1  a  . 1  a  = 12   a  = 1 – a Vậy N = 1 - a Để N = - 2004 b)  1 – a = - 2004  -a = - 2004 – 1  -a = - 2005 a = 2005  Vậy với a = 2005 thì N = - 2004. a 3 a 1 4 a  4 Cho biểu thức: P = với a  0 và a  42. Bài 2:   4a a 2 a 2 a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của P với a = 9 Giải: a 3 a 1 4 a  4 với a  0 và a  4a) Ta có: P=   4a a 2 a 2 a 3 a 1 4 a 4 =      a 2 a 2 a 2 . a 2       a 3 . a 2  a 1 a 2  4 a 4 =    a 2 a 2 a 3 a  2 a 6a 2 a  a 24 a  4 =    a 2 a 2   a 2 4 4 4 a 8 = = =       a 2 a 2 a 2 a 2 a 2 4 Vậy P = a 2 4 4 4b) Thay a = 9 vào biểu thức P = ta được P = = = 4. 9  2 3 2 a 2

Tài liệu được xem nhiều: