ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, HÌNH THANG
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 162.27 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cho HS nhắc lại các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang. II. Bài tập: Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, AC. Cho biết AB = 8cm, CD = 16. Tính độ dài các đoạn MI, IK, KN. HD: - MI, KN lần lượt là các đường trung bình của những △ nào? ?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, HÌNH THANG ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CUAT TAM GIÁC, HÌNH THANGI. Lý thuyết: Cho HS nhắc lại các định lý về đường trung bình của tam giác,của hình thang.II. Bài tập: Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm củaAD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN vớiBD, AC. Cho biết AB = 8cm, CD = 16. Tính độ dài các đoạn MI, IK, KN.HD: - MI, KN lần lượt là các đường trung bình của những △ nào? ?Vì sao? A B 8cm- Hãy tính MI, KN? (MI = 4cm, KN = 8cm) M N I K- Để tính IK ta cần tính đoạn nào? Vì sao? D C 16cm- Hãy tính MN? Tính IK?Bài 2: Cho △ ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, theo thứ tự là ?trung điểm của BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của MN với BD,CE. C/m rằng MI = IK = KN.HD: - Hãy c/m tứ giác EDCB là hình thang. A- MN như thế nào so với ED? Vì sao? => MI // ED, KN//ED. D E 1 1=> MI = KN (= ED = BC) N M 2 4 K I B C 1- Hãy tính MK? (MK = BC) 2 1 1 1- IK = MK - MI = BC - BC = BC 2 4 4Vậy MI = IK = KN.Bài 3: Cho hình thanh ABCD (AB//CD, AB < CD). Gọi M, N lầ lượt làtrung điểm của AD, CD. Gọi I, K là giao điểm của MN với BD và AC. 1 AC/m rằng IK = (CD - AB) B 2 M NHD: - C/m MK là đường trung bình của △ ACD ? I K D C 1=> MK = DC 2 1- C/m MI là đường trung bình của △ ABD => MI = ? AB 2 1- Tính hiệu MK - MI => IK = (CD - AB) 2Bài 4: Cho BD là đường trung tuyến của △ ABC, E là trung điểm của đoạn ?thẳng AD, F là trung điểm của đoạn thẳng DC, M là trung điểm của cạnh A EAB, N là trung điểm của cạnh BC. C/m rằng: a) ME // NF D Mb) ME = NF. F C BHD: a) - ME như thế nào với BD? Vì sao? N - Tương tự NF như thế nào với BD? => ME //NF 1 b) ME - NF = BD 2Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp các bài tập 39, 40, 41, 43, 44/ tr 64, 65 SBT
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, HÌNH THANG ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CUAT TAM GIÁC, HÌNH THANGI. Lý thuyết: Cho HS nhắc lại các định lý về đường trung bình của tam giác,của hình thang.II. Bài tập: Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm củaAD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN vớiBD, AC. Cho biết AB = 8cm, CD = 16. Tính độ dài các đoạn MI, IK, KN.HD: - MI, KN lần lượt là các đường trung bình của những △ nào? ?Vì sao? A B 8cm- Hãy tính MI, KN? (MI = 4cm, KN = 8cm) M N I K- Để tính IK ta cần tính đoạn nào? Vì sao? D C 16cm- Hãy tính MN? Tính IK?Bài 2: Cho △ ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, theo thứ tự là ?trung điểm của BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của MN với BD,CE. C/m rằng MI = IK = KN.HD: - Hãy c/m tứ giác EDCB là hình thang. A- MN như thế nào so với ED? Vì sao? => MI // ED, KN//ED. D E 1 1=> MI = KN (= ED = BC) N M 2 4 K I B C 1- Hãy tính MK? (MK = BC) 2 1 1 1- IK = MK - MI = BC - BC = BC 2 4 4Vậy MI = IK = KN.Bài 3: Cho hình thanh ABCD (AB//CD, AB < CD). Gọi M, N lầ lượt làtrung điểm của AD, CD. Gọi I, K là giao điểm của MN với BD và AC. 1 AC/m rằng IK = (CD - AB) B 2 M NHD: - C/m MK là đường trung bình của △ ACD ? I K D C 1=> MK = DC 2 1- C/m MI là đường trung bình của △ ABD => MI = ? AB 2 1- Tính hiệu MK - MI => IK = (CD - AB) 2Bài 4: Cho BD là đường trung tuyến của △ ABC, E là trung điểm của đoạn ?thẳng AD, F là trung điểm của đoạn thẳng DC, M là trung điểm của cạnh A EAB, N là trung điểm của cạnh BC. C/m rằng: a) ME // NF D Mb) ME = NF. F C BHD: a) - ME như thế nào với BD? Vì sao? N - Tương tự NF như thế nào với BD? => ME //NF 1 b) ME - NF = BD 2Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp các bài tập 39, 40, 41, 43, 44/ tr 64, 65 SBT
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 50 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
1 trang 32 0 0