Thông tin tài liệu:
Rèn luyện cho HS kỷ năng giải các bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. B. Chuẩn bị: GV chuẩn bị nội dung bài giảng HS: Làm tốt các bài tập về nhà trong SGK, SBT ,... C. Nội dung ôn luyện: I. lý thuyết: - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của A?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐIÔN TẬP VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆTĐỐIA) Mục tiêu :- Rèn luyện cho HS kỷ năng giải các bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệtđối.B. Chuẩn bị: GV chuẩn bị nội dung bài giảng HS: Làm tốt các bài tập về nhà trong SGK, SBT ,...C. Nội dung ôn luyện:I. lý thuyết:- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của A? A nÕu A 0 A A nÕu A 0II. Bài tập:Dạng 1: Phương trình chỉ chứa một biểu thức dưới dấu giá trị tuyệt đối.Bài 1: Giải các phương trình sau:a) 0,5 x 3 2 x (1) b) 2,5 x 5 1,5 x (2) d) 3 x x 2 (4 x) x 0 (4)c) x 6 2 x 9 (3)e) ( x 1)2 x 21 x 2 13 0 (5)Giải:a) Với x 0 (1) 0,5x = 3 - 2x Với x < 0 0,5x = 2x - 3 2,5 x = 3 1,5x = 3 x = 2 (loại) x = 1,2Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 1,2b) Phương trình (2) có nghiệm x = 5 và x = -1,25c) Với x - 6 (3) x + 6 = 2x + 9 x = - 3 Với x < - 6 (3) x + 6 = -2x - 9 3x = -15 x = - 5 (loại)Vậy pt (3) có nghiệm x = - 3d) (4) 3 x - 4x = 0 3 x = 4x (4)Với x 3 (4) 3 - x = 4x 5x = 3 x = 0,6 Với x > 3 (4) 3- x = - 4x 3x = 3 x = 1 (loại)Vậy pt (4) có nghiệm x = 0,6e) Phương trình (5) có nghiện x = 9Dạng 2: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở tử thức hoặc mẫu thức củaphân thức. x 1 x 1 6x 7a) 3 x 1 (1) b) 2 (2) c) 1 x 1 x 1 5HD: a) Để giải phương trình này trước hết ta phải làm gì? (HS ta phải quy đồng rồi khử mẫu)(1) x 1 = 5(3x - 1) x 1 = 15x - 5. Tiếp tục giải như câu c) của bài 1. Phương trình cónghiệm 3x= 8b) Điều kiện: x 1(2) => 6x + 7 = 2 x 1Với x > 1 thì 6x + 7 = 2 x 1 6x + 7 = 2x - 2 4x = -9 x = -2,25 (loại)Với x < 1, 6x + 7 = 2 x 1 -6x - 7 = 2x - 2 -8x = 5 5 x = - (TM) 8 5Vậy phương trình (2) có nghiệm x = - 8c) Giait tương tự như câu b.Dạng 3: Phương trình chưa từ hai biểu thức dưới dấu giá trị tuyệt đối.a) x 1 2 x 0 (1) b) x 1 x 2 1c) x 1 x( x 1) d) x 2 x 3 2 x 8 9HD: GV hướng dẫn HS lập bảng xét dấu để phân ra các trường hợp điềukiện của x.Lập bảng xét dâu: x -1 2 -x-1 0 x+1 x+1 x 1 2-x 2-x 0 x-2 2 x 0x - 3 2x - 1 0x + 3 x 1 - 2 x+ Với x < - 1, phương trình (1) 0x - 3 = 0 => Pt vô nghiệm+ Với - 1 x pt vô nghiệmVậy pt (1) có nghiệm x = 0,5.GV: Đối với bài này ta có thể giải cách 2:(1) x 1 = 2 xXét hai trương hợp: x + 1 = 2 - x 2x = 1 x = 0,5 x + 1 = x - 2 0x = - 3 => pt vô nghiệm.Hoang toàn tương tự GV cho HS giải các câu còn lại.Dặn dò về nhà: - Hoàn thành các bài tập SGK, SBT - Giải câu d của bài 3 và 3x x 1 - 2x x 2 = 12 (Bắt buộcđối với HS